|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
737385 |
Giải nhất |
77216 |
Giải nhì |
49941 |
Giải ba |
99316 68813 |
Giải tư |
71773 13945 46503 45694 89312 34515 88910 |
Giải năm |
7808 |
Giải sáu |
9233 6681 6508 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5,82 | 4,8 | 1 | 0,2,3,5 62 | 1,6 | 2 | | 0,1,3,7 | 3 | 3 | 9 | 4 | 1,5 | 0,1,4,8 | 5 | | 12 | 6 | 2 | | 7 | 3 | 02 | 8 | 1,5 | | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
440827 |
Giải nhất |
02797 |
Giải nhì |
33239 |
Giải ba |
19429 44381 |
Giải tư |
29542 47079 42163 16535 27197 89026 80610 |
Giải năm |
8062 |
Giải sáu |
9433 6260 5552 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | | 8 | 1 | 0,9 | 4,5,6 | 2 | 0,6,7,9 | 3,6 | 3 | 3,5,9 | | 4 | 2 | 3 | 5 | 2 | 2 | 6 | 0,2,3 | 2,92 | 7 | 9 | | 8 | 1 | 1,2,3,7 | 9 | 72 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
773364 |
Giải nhất |
30239 |
Giải nhì |
26721 |
Giải ba |
11727 85350 |
Giải tư |
54269 47393 34054 78530 78031 61904 20461 |
Giải năm |
8409 |
Giải sáu |
4440 5286 0799 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 4,7,9 | 2,3,6 | 1 | | | 2 | 1,7 | 9 | 3 | 0,1,9 | 0,5,6 | 4 | 0 | | 5 | 0,4,6 | 5,8 | 6 | 1,4,9 | 0,2 | 7 | | | 8 | 6 | 0,3,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
930917 |
Giải nhất |
09893 |
Giải nhì |
31168 |
Giải ba |
03177 96697 |
Giải tư |
60588 37832 98213 80491 59501 07794 08164 |
Giải năm |
0763 |
Giải sáu |
8332 7567 2228 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 3,7 | 32 | 2 | 8 | 1,6,9 | 3 | 22 | 6,9 | 4 | | | 5 | | 6 | 6 | 3,4,6,7 8 | 1,6,7,9 | 7 | 7 | 2,6,8,9 | 8 | 8 | | 9 | 1,3,4,7 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
422896 |
Giải nhất |
65877 |
Giải nhì |
62271 |
Giải ba |
08305 70854 |
Giải tư |
42385 90761 80432 04557 34015 47674 90027 |
Giải năm |
3717 |
Giải sáu |
5090 6298 5132 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 5 | 6,7 | 1 | 5,7 | 32 | 2 | 7 | | 3 | 22 | 5,7 | 4 | | 0,1,8 | 5 | 4,6,7 | 5,9 | 6 | 1 | 1,2,5,7 | 7 | 0,1,4,7 | 9 | 8 | 5 | | 9 | 0,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
874204 |
Giải nhất |
39971 |
Giải nhì |
05167 |
Giải ba |
13908 77693 |
Giải tư |
12999 12891 69195 62446 89512 39481 98082 |
Giải năm |
3676 |
Giải sáu |
8085 1575 1081 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 7,82,9 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | | 9 | 3 | | 0,8 | 4 | 6 | 7,8,9 | 5 | | 4,7 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 1,5,6,7 | 0 | 8 | 12,2,4,5 | 9 | 9 | 1,3,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|