|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL19
|
Giải ĐB |
284703 |
Giải nhất |
47482 |
Giải nhì |
18015 |
Giải ba |
09246 98156 |
Giải tư |
41474 43467 98369 08316 49955 04474 11279 |
Giải năm |
3384 |
Giải sáu |
2012 4405 7969 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 8 | 1 | 2,5,6 | 1,8 | 2 | | 0 | 3 | | 72,8,9 | 4 | 6 | 0,1,5 | 5 | 5,6 | 1,4,5 | 6 | 7,92 | 6 | 7 | 42,9 | | 8 | 1,2,4 | 62,7 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 05K19
|
Giải ĐB |
241962 |
Giải nhất |
45638 |
Giải nhì |
51723 |
Giải ba |
17283 35464 |
Giải tư |
80529 38130 93197 80980 65274 19372 25201 |
Giải năm |
5232 |
Giải sáu |
7632 0465 5085 |
Giải bảy |
108 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 5 | 32,6,7 | 2 | 3,9 | 2,8 | 3 | 0,22,8 | 6,7 | 4 | | 1,6,8 | 5 | | | 6 | 2,4,5 | 9 | 7 | 2,4 | 0,3 | 8 | 0,3,5 | 2 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV19
|
Giải ĐB |
444642 |
Giải nhất |
25181 |
Giải nhì |
28939 |
Giải ba |
92400 44999 |
Giải tư |
30057 97202 52250 68736 05314 54135 90392 |
Giải năm |
0897 |
Giải sáu |
2049 6413 3260 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,1,2 | 0,8 | 1 | 3,4 | 0,4,9 | 2 | | 1 | 3 | 5,6,9 | 1,7 | 4 | 2,9 | 3 | 5 | 0,7 | 3 | 6 | 0 | 5,9 | 7 | 4 | | 8 | 1 | 3,4,9 | 9 | 2,7,9 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
737385 |
Giải nhất |
77216 |
Giải nhì |
49941 |
Giải ba |
99316 68813 |
Giải tư |
71773 13945 46503 45694 89312 34515 88910 |
Giải năm |
7808 |
Giải sáu |
9233 6681 6508 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5,82 | 4,8 | 1 | 0,2,3,5 62 | 1,6 | 2 | | 0,1,3,7 | 3 | 3 | 9 | 4 | 1,5 | 0,1,4,8 | 5 | | 12 | 6 | 2 | | 7 | 3 | 02 | 8 | 1,5 | | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
440827 |
Giải nhất |
02797 |
Giải nhì |
33239 |
Giải ba |
19429 44381 |
Giải tư |
29542 47079 42163 16535 27197 89026 80610 |
Giải năm |
8062 |
Giải sáu |
9433 6260 5552 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | | 8 | 1 | 0,9 | 4,5,6 | 2 | 0,6,7,9 | 3,6 | 3 | 3,5,9 | | 4 | 2 | 3 | 5 | 2 | 2 | 6 | 0,2,3 | 2,92 | 7 | 9 | | 8 | 1 | 1,2,3,7 | 9 | 72 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
773364 |
Giải nhất |
30239 |
Giải nhì |
26721 |
Giải ba |
11727 85350 |
Giải tư |
54269 47393 34054 78530 78031 61904 20461 |
Giải năm |
8409 |
Giải sáu |
4440 5286 0799 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 4,7,9 | 2,3,6 | 1 | | | 2 | 1,7 | 9 | 3 | 0,1,9 | 0,5,6 | 4 | 0 | | 5 | 0,4,6 | 5,8 | 6 | 1,4,9 | 0,2 | 7 | | | 8 | 6 | 0,3,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|