|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
893144 |
Giải nhất |
67926 |
Giải nhì |
30674 |
Giải ba |
18129 09560 |
Giải tư |
88031 44882 98841 86298 84584 30857 90723 |
Giải năm |
4249 |
Giải sáu |
6211 6412 1046 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,3,4 | 1 | 1,2,7 | 1,8 | 2 | 3,6,9 | 2,4 | 3 | 1 | 4,7,8 | 4 | 1,3,4,6 9 | | 5 | 7 | 2,4 | 6 | 0 | 1,5 | 7 | 4 | 9 | 8 | 2,4 | 2,4 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
041655 |
Giải nhất |
87305 |
Giải nhì |
81783 |
Giải ba |
77228 79605 |
Giải tư |
53233 68601 30634 37070 21831 20851 22947 |
Giải năm |
0406 |
Giải sáu |
3956 7413 5966 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,52,6 | 0,3,5 | 1 | 3 | 9 | 2 | 8 | 1,3,8 | 3 | 1,3,4 | 3 | 4 | 7 | 02,5 | 5 | 1,5,6 | 0,5,6 | 6 | 6,9 | 4 | 7 | 0 | 2 | 8 | 3 | 6 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
940716 |
Giải nhất |
74107 |
Giải nhì |
92252 |
Giải ba |
73778 60988 |
Giải tư |
25237 50956 04332 64243 87093 24999 53108 |
Giải năm |
8843 |
Giải sáu |
1589 9819 2705 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7,8 | | 1 | 6,9 | 3,5 | 2 | | 42,9 | 3 | 2,7 | | 4 | 32,8 | 0,7 | 5 | 2,6 | 1,5 | 6 | | 0,3 | 7 | 5,8 | 0,4,7,8 | 8 | 8,9 | 1,8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
915430 |
Giải nhất |
74098 |
Giải nhì |
08401 |
Giải ba |
94844 84680 |
Giải tư |
67860 70570 65178 52720 47394 14738 14307 |
Giải năm |
3690 |
Giải sáu |
5974 9533 5388 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,7 8,92 | 0 | 1,7 | 0,8 | 1 | | | 2 | 0 | 3 | 3 | 0,3,8 | 4,7,9 | 4 | 4 | | 5 | | | 6 | 0 | 0 | 7 | 0,4,8 | 3,7,8,9 | 8 | 0,1,8 | | 9 | 02,4,8 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
034128 |
Giải nhất |
23211 |
Giải nhì |
27448 |
Giải ba |
42554 96027 |
Giải tư |
12549 07518 13882 26400 37310 94612 07104 |
Giải năm |
1757 |
Giải sáu |
3346 6524 6664 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4 | 1 | 1 | 0,1,2,8 | 1,8 | 2 | 4,7,8 | | 3 | 4 | 0,2,3,5 6 | 4 | 6,8,9 | | 5 | 4,72 | 4 | 6 | 4 | 2,52 | 7 | | 1,2,4 | 8 | 2 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T4-K2
|
Giải ĐB |
830669 |
Giải nhất |
52831 |
Giải nhì |
14907 |
Giải ba |
55700 50547 |
Giải tư |
81488 23435 49152 00074 56046 49755 34822 |
Giải năm |
0583 |
Giải sáu |
1893 4338 6936 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 3 | 1 | | 2,5 | 2 | 2,7 | 8,9 | 3 | 1,5,6,8 | 7 | 4 | 6,7 | 3,5 | 5 | 2,5 | 3,4,6 | 6 | 6,9 | 0,2,4 | 7 | 4 | 3,8 | 8 | 3,8 | 6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|