|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
461037 |
Giải nhất |
99898 |
Giải nhì |
19518 |
Giải ba |
67229 66894 |
Giải tư |
76918 51601 26010 38853 30389 04881 85544 |
Giải năm |
8031 |
Giải sáu |
3505 9927 1632 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,2,5 | 0,3,8 | 1 | 0,82 | 0,3 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 1,2,7 | 4,9 | 4 | 0,4 | 0 | 5 | 3 | | 6 | | 2,3 | 7 | | 12,9 | 8 | 1,9 | 2,8 | 9 | 4,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
659227 |
Giải nhất |
76953 |
Giải nhì |
39330 |
Giải ba |
08540 08375 |
Giải tư |
31651 38507 10849 31897 75773 22060 24334 |
Giải năm |
2775 |
Giải sáu |
3238 4089 7754 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 7 | 5 | 1 | | | 2 | 7 | 3,5,7 | 3 | 0,3,4,8 | 3,5 | 4 | 0,9 | 72 | 5 | 1,3,4 | | 6 | 0 | 0,2,9 | 7 | 3,52 | 3,8 | 8 | 8,9 | 4,8 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
074764 |
Giải nhất |
41388 |
Giải nhì |
25938 |
Giải ba |
31047 13061 |
Giải tư |
16374 00215 41541 57610 60921 27993 51714 |
Giải năm |
9943 |
Giải sáu |
6566 3205 3147 |
Giải bảy |
132 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 2,4,6 | 1 | 0,4,5 | 3 | 2 | 1 | 4,9 | 3 | 2,8 | 1,6,7 | 4 | 1,3,72 | 0,1 | 5 | | 6 | 6 | 1,4,6 | 42 | 7 | 4 | 3,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
637925 |
Giải nhất |
41764 |
Giải nhì |
03955 |
Giải ba |
47946 72722 |
Giải tư |
45268 61099 49278 85738 99571 93870 94737 |
Giải năm |
5409 |
Giải sáu |
2911 6389 0517 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 1,7 | 1 | 1,2,7 | 1,2 | 2 | 2,3,5 | 2 | 3 | 7,8 | 6 | 4 | 6 | 2,5 | 5 | 5 | 4 | 6 | 4,8 | 1,3 | 7 | 0,1,8 | 3,6,7 | 8 | 9 | 0,8,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
822377 |
Giải nhất |
16747 |
Giải nhì |
50778 |
Giải ba |
55480 24507 |
Giải tư |
89771 75420 21577 84812 98483 86864 96918 |
Giải năm |
3385 |
Giải sáu |
8207 2125 4974 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 72 | 7 | 1 | 2,8 | 1,9 | 2 | 0,5 | 8 | 3 | | 6,7 | 4 | 7 | 2,8 | 5 | 8 | | 6 | 4 | 02,4,72 | 7 | 1,4,72,8 | 1,5,7 | 8 | 0,3,5 | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K3
|
Giải ĐB |
433905 |
Giải nhất |
21775 |
Giải nhì |
40833 |
Giải ba |
40869 55335 |
Giải tư |
06827 87732 07940 78404 24275 87919 40707 |
Giải năm |
4939 |
Giải sáu |
5206 2110 2061 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 4,5,6,7 | 6 | 1 | 0,9 | 3 | 2 | 7 | 3 | 3 | 2,3,5,9 | 0,7 | 4 | 0 | 0,3,72 | 5 | | 0 | 6 | 1,92 | 0,2 | 7 | 4,52 | | 8 | | 1,3,62 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|