|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
637925 |
Giải nhất |
41764 |
Giải nhì |
03955 |
Giải ba |
47946 72722 |
Giải tư |
45268 61099 49278 85738 99571 93870 94737 |
Giải năm |
5409 |
Giải sáu |
2911 6389 0517 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 1,7 | 1 | 1,2,7 | 1,2 | 2 | 2,3,5 | 2 | 3 | 7,8 | 6 | 4 | 6 | 2,5 | 5 | 5 | 4 | 6 | 4,8 | 1,3 | 7 | 0,1,8 | 3,6,7 | 8 | 9 | 0,8,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
822377 |
Giải nhất |
16747 |
Giải nhì |
50778 |
Giải ba |
55480 24507 |
Giải tư |
89771 75420 21577 84812 98483 86864 96918 |
Giải năm |
3385 |
Giải sáu |
8207 2125 4974 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 72 | 7 | 1 | 2,8 | 1,9 | 2 | 0,5 | 8 | 3 | | 6,7 | 4 | 7 | 2,8 | 5 | 8 | | 6 | 4 | 02,4,72 | 7 | 1,4,72,8 | 1,5,7 | 8 | 0,3,5 | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K3
|
Giải ĐB |
433905 |
Giải nhất |
21775 |
Giải nhì |
40833 |
Giải ba |
40869 55335 |
Giải tư |
06827 87732 07940 78404 24275 87919 40707 |
Giải năm |
4939 |
Giải sáu |
5206 2110 2061 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 4,5,6,7 | 6 | 1 | 0,9 | 3 | 2 | 7 | 3 | 3 | 2,3,5,9 | 0,7 | 4 | 0 | 0,3,72 | 5 | | 0 | 6 | 1,92 | 0,2 | 7 | 4,52 | | 8 | | 1,3,62 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
903684 |
Giải nhất |
24696 |
Giải nhì |
63050 |
Giải ba |
91018 28489 |
Giải tư |
58492 62416 15278 19922 21500 56497 47467 |
Giải năm |
3468 |
Giải sáu |
1973 0520 6979 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0 | | 1 | 6,8 | 2,9 | 2 | 0,2 | 7 | 3 | | 8,9 | 4 | | | 5 | 0 | 1,9 | 6 | 7,8 | 6,9 | 7 | 3,8,9 | 1,6,7,9 | 8 | 4,9 | 7,8 | 9 | 2,4,6,7 8 |
|
XSDT - Loại vé: S16
|
Giải ĐB |
746822 |
Giải nhất |
51884 |
Giải nhì |
26044 |
Giải ba |
91127 49515 |
Giải tư |
60543 96122 77367 02549 58653 84818 92788 |
Giải năm |
5548 |
Giải sáu |
5414 6950 8819 |
Giải bảy |
833 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4 | 1 | 4,5,8,9 | 22 | 2 | 22,7 | 3,4,5 | 3 | 3 | 1,4,8 | 4 | 1,3,4,8 9 | 1 | 5 | 0,3 | | 6 | 7 | 2,6 | 7 | | 1,4,8 | 8 | 4,8 | 1,4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T04K3
|
Giải ĐB |
806843 |
Giải nhất |
45450 |
Giải nhì |
71133 |
Giải ba |
14948 24529 |
Giải tư |
19556 08176 76180 20030 72217 53465 66468 |
Giải năm |
7848 |
Giải sáu |
3158 0387 3139 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | | | 1 | 7 | | 2 | 9 | 3,4 | 3 | 0,3,5,9 | | 4 | 3,83 | 3,6 | 5 | 0,6,8 | 5,7 | 6 | 5,8 | 1,8 | 7 | 6 | 43,5,6 | 8 | 0,7 | 2,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|