|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
563964 |
Giải nhất |
47900 |
Giải nhì |
71334 |
Giải ba |
07398 93827 |
Giải tư |
82281 84110 56095 08463 45624 29455 08337 |
Giải năm |
4541 |
Giải sáu |
5721 7319 3495 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 2,4,82 | 1 | 0,9 | | 2 | 1,4,7 | 6 | 3 | 4,7 | 2,3,6 | 4 | 1 | 5,92 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 3,4 | 2,3 | 7 | | 9 | 8 | 12 | 1 | 9 | 52,8 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
215261 |
Giải nhất |
85068 |
Giải nhì |
77505 |
Giải ba |
52635 91015 |
Giải tư |
97310 91759 56979 68040 17545 01221 98442 |
Giải năm |
7613 |
Giải sáu |
5467 0595 4574 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 5 | 2,6 | 1 | 0,3,5 | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | 7 | 4 | 02,2,5 | 0,1,3,4 9 | 5 | 9 | | 6 | 1,7,8 | 6 | 7 | 4,9 | 6 | 8 | 9 | 5,7,8 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K4
|
Giải ĐB |
714705 |
Giải nhất |
51021 |
Giải nhì |
39266 |
Giải ba |
39834 87862 |
Giải tư |
42072 93893 97036 98175 47234 15438 74345 |
Giải năm |
2194 |
Giải sáu |
0232 5720 7883 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 2,4,6 | 1 | | 3,6,7 | 2 | 0,1 | 8,9 | 3 | 2,42,6,8 | 32,9 | 4 | 1,5 | 0,4,7 | 5 | | 3,6 | 6 | 1,2,6 | | 7 | 2,5 | 3 | 8 | 3 | | 9 | 3,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
689897 |
Giải nhất |
10690 |
Giải nhì |
76422 |
Giải ba |
58414 12911 |
Giải tư |
44942 24058 34478 97825 55023 83203 74191 |
Giải năm |
6452 |
Giải sáu |
5258 2042 5126 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3 | 1,9 | 1 | 1,4 | 2,42,5 | 2 | 2,3,5,6 | 0,2 | 3 | 0 | 1 | 4 | 22 | 2 | 5 | 2,82 | 2 | 6 | | 9 | 7 | 8 | 52,7 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,1,7 |
|
XSDT - Loại vé: S17
|
Giải ĐB |
760456 |
Giải nhất |
78848 |
Giải nhì |
23089 |
Giải ba |
17597 84172 |
Giải tư |
91257 22443 16090 47153 81140 45221 40404 |
Giải năm |
8845 |
Giải sáu |
2465 5294 1957 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4 | 2 | 1 | 7 | 7 | 2 | 1 | 4,5 | 3 | 6 | 0,9 | 4 | 0,3,5,8 | 4,6 | 5 | 3,6,72 | 3,5 | 6 | 5 | 1,52,9 | 7 | 2 | 4 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,4,7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T04K4
|
Giải ĐB |
641398 |
Giải nhất |
23148 |
Giải nhì |
59902 |
Giải ba |
28904 94086 |
Giải tư |
20506 61176 84385 09436 74627 73360 61470 |
Giải năm |
5316 |
Giải sáu |
1673 1004 2060 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7 | 0 | 2,42,6,9 | | 1 | 6 | 0 | 2 | 7 | 7 | 3 | 6 | 02 | 4 | 8 | 8 | 5 | | 0,1,3,7 8 | 6 | 02 | 2 | 7 | 0,3,6 | 4,9 | 8 | 5,6,9 | 0,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|