|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
159380 |
Giải nhất |
37499 |
Giải nhì |
72208 |
Giải ba |
42657 45390 |
Giải tư |
55554 59629 03395 69068 51832 82346 64160 |
Giải năm |
0493 |
Giải sáu |
3710 8154 0910 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,6,8,9 | 0 | 8 | 1 | 1 | 03,1 | 3 | 2 | 9 | 9 | 3 | 2 | 52 | 4 | 6 | 9 | 5 | 42,7 | 4 | 6 | 0,8 | 5 | 7 | | 0,6 | 8 | 0 | 2,9 | 9 | 0,3,5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
564839 |
Giải nhất |
94164 |
Giải nhì |
75504 |
Giải ba |
01272 23791 |
Giải tư |
76690 25995 64627 06891 52843 08849 18619 |
Giải năm |
3543 |
Giải sáu |
1534 4427 2109 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,9 | 92 | 1 | 9 | 5,7 | 2 | 73 | 42 | 3 | 4,9 | 0,3,6 | 4 | 32,9 | 9 | 5 | 2 | | 6 | 4 | 23 | 7 | 2 | | 8 | | 0,1,3,4 | 9 | 0,12,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
686889 |
Giải nhất |
99805 |
Giải nhì |
80583 |
Giải ba |
27992 41004 |
Giải tư |
01609 38107 77768 28461 27585 95275 49728 |
Giải năm |
4371 |
Giải sáu |
0979 5587 4688 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,6,7 9 | 6,7 | 1 | | 9 | 2 | 8 | 8 | 3 | | 0 | 4 | | 0,7,8 | 5 | | 0 | 6 | 1,8 | 0,8 | 7 | 1,5,9 | 2,6,8 | 8 | 3,5,7,8 92 | 0,7,82 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
563964 |
Giải nhất |
47900 |
Giải nhì |
71334 |
Giải ba |
07398 93827 |
Giải tư |
82281 84110 56095 08463 45624 29455 08337 |
Giải năm |
4541 |
Giải sáu |
5721 7319 3495 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 2,4,82 | 1 | 0,9 | | 2 | 1,4,7 | 6 | 3 | 4,7 | 2,3,6 | 4 | 1 | 5,92 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 3,4 | 2,3 | 7 | | 9 | 8 | 12 | 1 | 9 | 52,8 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
215261 |
Giải nhất |
85068 |
Giải nhì |
77505 |
Giải ba |
52635 91015 |
Giải tư |
97310 91759 56979 68040 17545 01221 98442 |
Giải năm |
7613 |
Giải sáu |
5467 0595 4574 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 5 | 2,6 | 1 | 0,3,5 | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | 7 | 4 | 02,2,5 | 0,1,3,4 9 | 5 | 9 | | 6 | 1,7,8 | 6 | 7 | 4,9 | 6 | 8 | 9 | 5,7,8 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K4
|
Giải ĐB |
714705 |
Giải nhất |
51021 |
Giải nhì |
39266 |
Giải ba |
39834 87862 |
Giải tư |
42072 93893 97036 98175 47234 15438 74345 |
Giải năm |
2194 |
Giải sáu |
0232 5720 7883 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 2,4,6 | 1 | | 3,6,7 | 2 | 0,1 | 8,9 | 3 | 2,42,6,8 | 32,9 | 4 | 1,5 | 0,4,7 | 5 | | 3,6 | 6 | 1,2,6 | | 7 | 2,5 | 3 | 8 | 3 | | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|