|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
766312 |
Giải nhất |
02658 |
Giải nhì |
00661 |
Giải ba |
63737 60896 |
Giải tư |
10396 31724 39329 18240 91204 99859 47458 |
Giải năm |
6719 |
Giải sáu |
2748 4646 0861 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4 | 62 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 4,9 | | 3 | 7 | 0,2 | 4 | 0,6,8 | 7 | 5 | 82,9 | 4,92 | 6 | 12 | 3 | 7 | 5 | 4,52 | 8 | 0 | 1,2,5 | 9 | 62 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
825699 |
Giải nhất |
85162 |
Giải nhì |
24858 |
Giải ba |
28735 86066 |
Giải tư |
77385 54841 86633 09711 18141 63604 95745 |
Giải năm |
4937 |
Giải sáu |
5398 4559 8844 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 1,42 | 1 | 1 | 0,6 | 2 | | 3 | 3 | 3,5,7 | 0,4 | 4 | 12,4,5 | 3,4,8 | 5 | 8,9 | 6,8 | 6 | 2,6 | 3 | 7 | | 5,9 | 8 | 5,6 | 5,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
026380 |
Giải nhất |
62931 |
Giải nhì |
67879 |
Giải ba |
20709 95268 |
Giải tư |
55283 09924 66226 35568 97495 96877 96584 |
Giải năm |
6704 |
Giải sáu |
4323 2868 7530 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 4,9 | 3 | 1 | | 3 | 2 | 3,4,6 | 2,8 | 3 | 0,1,2 | 0,2,8 | 4 | | 9 | 5 | | 2 | 6 | 83 | 72 | 7 | 72,9 | 63 | 8 | 0,3,4 | 0,7 | 9 | 5 |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
159380 |
Giải nhất |
37499 |
Giải nhì |
72208 |
Giải ba |
42657 45390 |
Giải tư |
55554 59629 03395 69068 51832 82346 64160 |
Giải năm |
0493 |
Giải sáu |
3710 8154 0910 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,6,8,9 | 0 | 8 | 1 | 1 | 03,1 | 3 | 2 | 9 | 9 | 3 | 2 | 52 | 4 | 6 | 9 | 5 | 42,7 | 4 | 6 | 0,8 | 5 | 7 | | 0,6 | 8 | 0 | 2,9 | 9 | 0,3,5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
564839 |
Giải nhất |
94164 |
Giải nhì |
75504 |
Giải ba |
01272 23791 |
Giải tư |
76690 25995 64627 06891 52843 08849 18619 |
Giải năm |
3543 |
Giải sáu |
1534 4427 2109 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,9 | 92 | 1 | 9 | 5,7 | 2 | 73 | 42 | 3 | 4,9 | 0,3,6 | 4 | 32,9 | 9 | 5 | 2 | | 6 | 4 | 23 | 7 | 2 | | 8 | | 0,1,3,4 | 9 | 0,12,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
686889 |
Giải nhất |
99805 |
Giải nhì |
80583 |
Giải ba |
27992 41004 |
Giải tư |
01609 38107 77768 28461 27585 95275 49728 |
Giải năm |
4371 |
Giải sáu |
0979 5587 4688 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,6,7 9 | 6,7 | 1 | | 9 | 2 | 8 | 8 | 3 | | 0 | 4 | | 0,7,8 | 5 | | 0 | 6 | 1,8 | 0,8 | 7 | 1,5,9 | 2,6,8 | 8 | 3,5,7,8 92 | 0,7,82 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|