|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
689897 |
Giải nhất |
10690 |
Giải nhì |
76422 |
Giải ba |
58414 12911 |
Giải tư |
44942 24058 34478 97825 55023 83203 74191 |
Giải năm |
6452 |
Giải sáu |
5258 2042 5126 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3 | 1,9 | 1 | 1,4 | 2,42,5 | 2 | 2,3,5,6 | 0,2 | 3 | 0 | 1 | 4 | 22 | 2 | 5 | 2,82 | 2 | 6 | | 9 | 7 | 8 | 52,7 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,1,7 |
|
XSDT - Loại vé: S17
|
Giải ĐB |
760456 |
Giải nhất |
78848 |
Giải nhì |
23089 |
Giải ba |
17597 84172 |
Giải tư |
91257 22443 16090 47153 81140 45221 40404 |
Giải năm |
8845 |
Giải sáu |
2465 5294 1957 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4 | 2 | 1 | 7 | 7 | 2 | 1 | 4,5 | 3 | 6 | 0,9 | 4 | 0,3,5,8 | 4,6 | 5 | 3,6,72 | 3,5 | 6 | 5 | 1,52,9 | 7 | 2 | 4 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,4,7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T04K4
|
Giải ĐB |
641398 |
Giải nhất |
23148 |
Giải nhì |
59902 |
Giải ba |
28904 94086 |
Giải tư |
20506 61176 84385 09436 74627 73360 61470 |
Giải năm |
5316 |
Giải sáu |
1673 1004 2060 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7 | 0 | 2,42,6,9 | | 1 | 6 | 0 | 2 | 7 | 7 | 3 | 6 | 02 | 4 | 8 | 8 | 5 | | 0,1,3,7 8 | 6 | 02 | 2 | 7 | 0,3,6 | 4,9 | 8 | 5,6,9 | 0,8 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C4
|
Giải ĐB |
943309 |
Giải nhất |
24201 |
Giải nhì |
73297 |
Giải ba |
55419 18016 |
Giải tư |
37497 45392 93158 47943 56844 06824 03766 |
Giải năm |
0989 |
Giải sáu |
1415 8741 3811 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,1,4 | 1 | 1,5,6,9 | 9 | 2 | 4 | 4,9 | 3 | 5 | 2,4 | 4 | 1,3,4 | 1,3 | 5 | 8 | 1,6 | 6 | 6 | 92 | 7 | | 5 | 8 | 9 | 0,1,8 | 9 | 2,3,72 |
|
XSKG - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
975735 |
Giải nhất |
72335 |
Giải nhì |
44914 |
Giải ba |
89179 32057 |
Giải tư |
69888 20746 26456 32021 44557 05469 07799 |
Giải năm |
1680 |
Giải sáu |
6180 1157 5769 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 8 | 2 | 1 | 4 | | 2 | 1,8 | | 3 | 52 | 1 | 4 | 6 | 32 | 5 | 6,73 | 4,5 | 6 | 92 | 53 | 7 | 9 | 0,2,8 | 8 | 02,8 | 62,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K3
|
Giải ĐB |
371556 |
Giải nhất |
72773 |
Giải nhì |
29338 |
Giải ba |
05091 80815 |
Giải tư |
54298 13270 90278 98628 96553 75497 73180 |
Giải năm |
2498 |
Giải sáu |
2453 4322 1306 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 6 | 9 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,8 | 52,7 | 3 | 8 | | 4 | | 1,5 | 5 | 32,5,6 | 0,5 | 6 | | 9 | 7 | 0,3,8,9 | 2,3,7,92 | 8 | 0 | 7 | 9 | 1,7,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|