|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
393297 |
Giải nhất |
95677 |
Giải nhì |
10798 |
Giải ba |
44130 62631 |
Giải tư |
73560 41630 97601 35273 03888 78777 77508 |
Giải năm |
9412 |
Giải sáu |
7277 9218 3780 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,6,8 | 0 | 1,8 | 0,1,3 | 1 | 1,2,8 | 1 | 2 | | 7 | 3 | 02,1 | | 4 | 9 | | 5 | | | 6 | 0 | 73,9 | 7 | 3,73 | 0,1,8,9 | 8 | 0,8 | 4 | 9 | 7,8 |
|
XSDT - Loại vé: S18
|
Giải ĐB |
994054 |
Giải nhất |
00449 |
Giải nhì |
53483 |
Giải ba |
82581 80859 |
Giải tư |
38185 28993 17719 02258 11695 95812 88062 |
Giải năm |
5177 |
Giải sáu |
8231 5011 3447 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,3,8 | 1 | 1,2,7,9 | 1,6 | 2 | | 8,9 | 3 | 1 | 5 | 4 | 7,8,9 | 8,9 | 5 | 4,8,9 | | 6 | 2 | 1,4,7 | 7 | 7 | 4,5 | 8 | 1,3,5 | 1,4,5 | 9 | 3,5 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T04K5
|
Giải ĐB |
209675 |
Giải nhất |
65016 |
Giải nhì |
97312 |
Giải ba |
78938 72139 |
Giải tư |
49487 07515 01091 27813 39473 23958 10179 |
Giải năm |
8726 |
Giải sáu |
4383 1943 9872 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 2,3,5,6 8 | 1,7 | 2 | 6 | 1,4,7,8 | 3 | 8,9 | | 4 | 3 | 1,7 | 5 | 6,8 | 1,2,5 | 6 | | 8 | 7 | 2,3,5,9 | 1,3,5 | 8 | 3,7 | 3,7 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D4
|
Giải ĐB |
659746 |
Giải nhất |
69453 |
Giải nhì |
32202 |
Giải ba |
42849 89850 |
Giải tư |
25147 71552 64407 16629 99475 66471 64276 |
Giải năm |
3277 |
Giải sáu |
2263 0668 1190 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,7,9 | 7 | 1 | | 0,5 | 2 | 9 | 5,6 | 3 | | | 4 | 6,7,9 | 7 | 5 | 0,2,3 | 4,7 | 6 | 3,8 | 0,4,7,8 | 7 | 1,5,6,7 | 6 | 8 | 7 | 0,2,4 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
508953 |
Giải nhất |
36902 |
Giải nhì |
62901 |
Giải ba |
95887 10040 |
Giải tư |
70126 13547 07352 12819 90636 61854 37710 |
Giải năm |
9325 |
Giải sáu |
1011 5697 3104 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,2,4 | 0,1 | 1 | 0,1,7,9 | 0,5 | 2 | 5,6 | 4,5 | 3 | 6 | 0,5 | 4 | 0,3,7 | 2 | 5 | 2,3,4 | 2,3 | 6 | | 1,4,8,9 | 7 | | | 8 | 7 | 1 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K4
|
Giải ĐB |
602561 |
Giải nhất |
33160 |
Giải nhì |
19365 |
Giải ba |
53523 71430 |
Giải tư |
47234 88428 23559 28890 83511 84330 75588 |
Giải năm |
3804 |
Giải sáu |
9419 3968 7767 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,6,9 | 0 | 4 | 1,6 | 1 | 1,9 | | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 02,4 | 0,3 | 4 | 5 | 4,6,8 | 5 | 9 | | 6 | 0,1,5,7 8 | 6 | 7 | | 2,6,8 | 8 | 5,8 | 1,5 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|