|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL13
|
Giải ĐB |
999061 |
Giải nhất |
97966 |
Giải nhì |
48047 |
Giải ba |
76891 62062 |
Giải tư |
13448 59317 12860 79919 86743 62068 46714 |
Giải năm |
1667 |
Giải sáu |
4410 9804 5924 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,4 | 6,9 | 1 | 0,4,7,9 | 0,6 | 2 | 4 | 4 | 3 | 9 | 0,1,2 | 4 | 3,7,8 | | 5 | | 6 | 6 | 0,1,2,6 7,8 | 1,4,6 | 7 | | 4,6 | 8 | | 1,3 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 03K13
|
Giải ĐB |
984849 |
Giải nhất |
67948 |
Giải nhì |
53550 |
Giải ba |
84206 12533 |
Giải tư |
58225 73835 59728 54635 99982 20652 82362 |
Giải năm |
3788 |
Giải sáu |
7523 3120 8730 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | 6 | | 1 | 3 | 5,6,8 | 2 | 0,3,5,8 | 1,2,3,5 | 3 | 0,3,52 | | 4 | 8,9 | 2,32 | 5 | 0,2,3 | 0 | 6 | 2 | | 7 | | 2,4,8 | 8 | 2,8 | 4 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 33TV13
|
Giải ĐB |
693262 |
Giải nhất |
05632 |
Giải nhì |
05410 |
Giải ba |
27094 42375 |
Giải tư |
16283 77152 87544 07747 57557 29021 54532 |
Giải năm |
1580 |
Giải sáu |
5903 5521 4493 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3 | 22 | 1 | 0 | 32,5,6 | 2 | 12 | 0,8,9 | 3 | 22 | 4,9 | 4 | 4,7 | 7 | 5 | 2,72 | | 6 | 2 | 4,52 | 7 | 5 | | 8 | 0,3 | 9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
053642 |
Giải nhất |
94482 |
Giải nhì |
16307 |
Giải ba |
22784 48813 |
Giải tư |
57283 46346 73632 50181 70078 50106 39658 |
Giải năm |
1802 |
Giải sáu |
1968 3503 6916 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6,7 | 3,8 | 1 | 3,6 | 0,3,4,8 | 2 | | 0,1,8 | 3 | 1,2 | 8 | 4 | 2,6 | | 5 | 8 | 0,1,4 | 6 | 8 | 0 | 7 | 82 | 5,6,72 | 8 | 1,2,3,4 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
882923 |
Giải nhất |
24734 |
Giải nhì |
65719 |
Giải ba |
48242 18495 |
Giải tư |
39988 02853 85218 12828 86114 51426 31278 |
Giải năm |
0316 |
Giải sáu |
3777 3623 2289 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 4,6,8,9 | 4 | 2 | 32,6,8 | 22,5 | 3 | 4,6 | 1,3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 3 | 1,2,3 | 6 | | 7 | 7 | 7,8 | 1,2,7,8 | 8 | 0,8,9 | 1,8 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
252065 |
Giải nhất |
65872 |
Giải nhì |
15514 |
Giải ba |
28703 18208 |
Giải tư |
64229 13687 32079 00117 84172 67414 24438 |
Giải năm |
3410 |
Giải sáu |
2193 7393 0332 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,82 | | 1 | 0,3,42,7 | 3,72 | 2 | 9 | 0,1,92 | 3 | 2,8 | 12 | 4 | | 6 | 5 | | | 6 | 5 | 1,8 | 7 | 22,9 | 02,3 | 8 | 7 | 2,7 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|