|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
053642 |
Giải nhất |
94482 |
Giải nhì |
16307 |
Giải ba |
22784 48813 |
Giải tư |
57283 46346 73632 50181 70078 50106 39658 |
Giải năm |
1802 |
Giải sáu |
1968 3503 6916 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6,7 | 3,8 | 1 | 3,6 | 0,3,4,8 | 2 | | 0,1,8 | 3 | 1,2 | 8 | 4 | 2,6 | | 5 | 8 | 0,1,4 | 6 | 8 | 0 | 7 | 82 | 5,6,72 | 8 | 1,2,3,4 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
882923 |
Giải nhất |
24734 |
Giải nhì |
65719 |
Giải ba |
48242 18495 |
Giải tư |
39988 02853 85218 12828 86114 51426 31278 |
Giải năm |
0316 |
Giải sáu |
3777 3623 2289 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 4,6,8,9 | 4 | 2 | 32,6,8 | 22,5 | 3 | 4,6 | 1,3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 3 | 1,2,3 | 6 | | 7 | 7 | 7,8 | 1,2,7,8 | 8 | 0,8,9 | 1,8 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
252065 |
Giải nhất |
65872 |
Giải nhì |
15514 |
Giải ba |
28703 18208 |
Giải tư |
64229 13687 32079 00117 84172 67414 24438 |
Giải năm |
3410 |
Giải sáu |
2193 7393 0332 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,82 | | 1 | 0,3,42,7 | 3,72 | 2 | 9 | 0,1,92 | 3 | 2,8 | 12 | 4 | | 6 | 5 | | | 6 | 5 | 1,8 | 7 | 22,9 | 02,3 | 8 | 7 | 2,7 | 9 | 32 |
|
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
641923 |
Giải nhất |
99781 |
Giải nhì |
25628 |
Giải ba |
46352 72199 |
Giải tư |
05905 87409 77452 05699 36419 38257 20583 |
Giải năm |
3423 |
Giải sáu |
8030 9240 5594 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 5,9 | 8 | 1 | 7,9 | 52 | 2 | 32,8 | 22,8 | 3 | 0 | 9 | 4 | 0 | 0 | 5 | 22,7 | | 6 | 0 | 1,5 | 7 | | 2 | 8 | 1,3 | 0,1,92 | 9 | 4,92 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
573218 |
Giải nhất |
44758 |
Giải nhì |
58542 |
Giải ba |
81934 25092 |
Giải tư |
89504 50742 87325 69688 45121 64555 27576 |
Giải năm |
9851 |
Giải sáu |
6530 9253 9759 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 2,5 | 1 | 8 | 42,9 | 2 | 1,3,5 | 2,5 | 3 | 0,4 | 0,3 | 4 | 22,6 | 2,5 | 5 | 1,3,5,8 9 | 4,7 | 6 | | | 7 | 6 | 1,5,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
545740 |
Giải nhất |
61061 |
Giải nhì |
50682 |
Giải ba |
38944 33037 |
Giải tư |
60111 63825 67113 30597 88437 20903 17635 |
Giải năm |
8183 |
Giải sáu |
0398 4933 6721 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 3 | 1,2,6 | 1 | 1,3 | 5,8 | 2 | 1,5 | 0,1,3,8 | 3 | 3,5,72 | 4 | 4 | 02,4 | 2,3 | 5 | 2 | | 6 | 1 | 32,9 | 7 | | 9 | 8 | 2,3 | | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|