|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
503415 |
Giải nhất |
93653 |
Giải nhì |
78501 |
Giải ba |
04512 21592 |
Giải tư |
86420 45945 09929 29661 96917 73192 98851 |
Giải năm |
9195 |
Giải sáu |
6342 9634 1151 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,52,6 | 1 | 2,5,7 | 1,4,92 | 2 | 0,9 | 5 | 3 | 4 | 3 | 4 | 2,5 | 1,4,5,9 | 5 | 12,3,5 | | 6 | 1 | 1 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 2 | 9 | 22,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
318541 |
Giải nhất |
90179 |
Giải nhì |
46290 |
Giải ba |
44305 12312 |
Giải tư |
83890 13265 81956 79040 94032 90734 22128 |
Giải năm |
7945 |
Giải sáu |
8779 2807 4040 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,92 | 0 | 5,7 | 4,9 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 8 | | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 02,1,5 | 0,4,6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 5 | 0 | 7 | 92 | 2,8 | 8 | 8 | 72 | 9 | 02,1 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
483319 |
Giải nhất |
03028 |
Giải nhì |
42203 |
Giải ba |
78080 97303 |
Giải tư |
70074 04820 45288 97208 31795 50303 25312 |
Giải năm |
4461 |
Giải sáu |
5062 5184 0776 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 33,8 | 2,6,9 | 1 | 2,9 | 1,6 | 2 | 0,1,8 | 03 | 3 | | 7,8 | 4 | | 9 | 5 | | 7 | 6 | 1,2 | | 7 | 4,6 | 0,2,8 | 8 | 0,4,8 | 1 | 9 | 1,5 |
|
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
900047 |
Giải nhất |
11122 |
Giải nhì |
86673 |
Giải ba |
17036 92876 |
Giải tư |
84218 28434 12461 99520 50326 41555 18003 |
Giải năm |
2284 |
Giải sáu |
8157 4353 0007 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,7 | 6 | 1 | 8 | 2 | 2 | 0,2,6 | 0,5,7 | 3 | 4,5,6 | 3,8 | 4 | 7 | 3,5 | 5 | 3,5,7,9 | 2,3,7 | 6 | 1 | 0,4,5 | 7 | 3,6 | 1 | 8 | 4 | 5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
786266 |
Giải nhất |
70600 |
Giải nhì |
55093 |
Giải ba |
10878 69493 |
Giải tư |
45399 72248 29988 94251 00328 00379 82575 |
Giải năm |
8429 |
Giải sáu |
6765 1014 2608 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 5 | 1 | 4 | 7 | 2 | 8,9 | 3,92 | 3 | 3 | 1 | 4 | 8 | 6,7 | 5 | 1 | 6 | 6 | 5,6 | | 7 | 2,5,8,9 | 0,2,4,7 8 | 8 | 8 | 2,7,9 | 9 | 32,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
029677 |
Giải nhất |
59881 |
Giải nhì |
43289 |
Giải ba |
90390 53116 |
Giải tư |
84125 59536 49268 42936 83913 06570 98998 |
Giải năm |
6797 |
Giải sáu |
3550 5050 4603 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7,9 | 0 | 3 | 8 | 1 | 3,6 | 5 | 2 | 5 | 0,1 | 3 | 62 | | 4 | | 2 | 5 | 02,2 | 1,32,6 | 6 | 6,8 | 7,9 | 7 | 0,7 | 6,9 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 0,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|