|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
176172 |
Giải nhất |
67291 |
Giải nhì |
50733 |
Giải ba |
48776 87878 |
Giải tư |
47070 13867 04393 15218 73764 59702 25493 |
Giải năm |
8047 |
Giải sáu |
8485 9378 7276 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 4,9 | 1 | 8 | 0,7 | 2 | | 3,92 | 3 | 3 | 6 | 4 | 1,7 | 8 | 5 | | 72,9 | 6 | 4,7 | 4,6 | 7 | 0,2,62,82 | 1,72 | 8 | 5 | | 9 | 1,32,6 |
|
XSDT - Loại vé: S10
|
Giải ĐB |
726934 |
Giải nhất |
10253 |
Giải nhì |
58030 |
Giải ba |
65293 35227 |
Giải tư |
99487 27542 81655 14489 33056 86612 83040 |
Giải năm |
8097 |
Giải sáu |
5337 7021 5601 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 1,7 | 5,9 | 3 | 0,4,72 | 3 | 4 | 0,2 | 5 | 5 | 3,5,6 | 5 | 6 | 9 | 2,32,8,9 | 7 | | | 8 | 7,9 | 6,8 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T03K1
|
Giải ĐB |
011071 |
Giải nhất |
25925 |
Giải nhì |
30714 |
Giải ba |
11418 75372 |
Giải tư |
32686 50984 08614 87025 21783 68173 12071 |
Giải năm |
9349 |
Giải sáu |
6586 7966 0697 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 72 | 1 | 42,8 | 7 | 2 | 52 | 72,8 | 3 | 9 | 12,8 | 4 | 9 | 22 | 5 | | 6,82 | 6 | 6 | 9 | 7 | 12,2,32 | 1 | 8 | 3,4,62 | 3,4 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A3
|
Giải ĐB |
250788 |
Giải nhất |
01834 |
Giải nhì |
22223 |
Giải ba |
73425 69769 |
Giải tư |
42821 65336 08911 09134 29601 49827 93907 |
Giải năm |
3489 |
Giải sáu |
6144 8078 8867 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,1,2 | 1 | 1,4 | | 2 | 1,3,52,7 | 2 | 3 | 42,6 | 1,32,4 | 4 | 4 | 22 | 5 | | 3 | 6 | 7,9 | 0,2,6 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 8,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
273043 |
Giải nhất |
60266 |
Giải nhì |
20088 |
Giải ba |
47980 77889 |
Giải tư |
85039 92854 76059 65024 98670 10327 90504 |
Giải năm |
3936 |
Giải sáu |
1627 0690 5376 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 4 | | 1 | | 5 | 2 | 4,72 | 4 | 3 | 6,9 | 0,2,5 | 4 | 3 | | 5 | 2,4,8,9 | 3,6,7 | 6 | 6 | 22 | 7 | 0,6 | 5,8 | 8 | 0,8,9 | 3,5,8 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K1
|
Giải ĐB |
483028 |
Giải nhất |
18364 |
Giải nhì |
48872 |
Giải ba |
41328 43591 |
Giải tư |
08187 92294 54441 84212 84864 18417 64175 |
Giải năm |
9505 |
Giải sáu |
9479 6452 8455 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 4,9 | 1 | 2,7 | 0,1,5,7 | 2 | 82 | | 3 | | 62,9 | 4 | 1 | 0,5,7 | 5 | 2,5 | | 6 | 42,8 | 1,8 | 7 | 2,5,9 | 22,6 | 8 | 7 | 7 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|