|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
875382 |
Giải nhất |
57842 |
Giải nhì |
35782 |
Giải ba |
53572 52067 |
Giải tư |
51773 90413 80807 56062 45341 33013 11932 |
Giải năm |
2480 |
Giải sáu |
0905 3512 6982 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7 | 4 | 1 | 2,32,4 | 1,3,4,6 7,83 | 2 | | 12,7 | 3 | 2 | 1,6 | 4 | 1,2 | 0 | 5 | | | 6 | 2,4,7 | 0,6 | 7 | 2,3 | | 8 | 0,23 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
756738 |
Giải nhất |
16112 |
Giải nhì |
55510 |
Giải ba |
21192 93887 |
Giải tư |
40060 72895 03796 40266 64323 64869 30428 |
Giải năm |
4837 |
Giải sáu |
9335 7491 7599 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 9 | 1 | 0,2 | 1,9 | 2 | 3,82 | 2 | 3 | 5,7,8 | | 4 | | 3,92 | 5 | | 6,9 | 6 | 0,6,9 | 3,8 | 7 | | 22,3 | 8 | 7 | 6,9 | 9 | 1,2,52,6 9 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K1
|
Giải ĐB |
758520 |
Giải nhất |
02596 |
Giải nhì |
01721 |
Giải ba |
13564 34879 |
Giải tư |
59925 68647 26867 13109 85140 39499 37922 |
Giải năm |
8616 |
Giải sáu |
7839 5400 9558 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,1,9 | 0,2 | 1 | 6 | 2 | 2 | 0,1,2,5 | | 3 | 9 | 6 | 4 | 0,5,7 | 2,4 | 5 | 8 | 1,9 | 6 | 4,7 | 4,6 | 7 | 9 | 5 | 8 | | 0,3,7,9 | 9 | 6,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
176172 |
Giải nhất |
67291 |
Giải nhì |
50733 |
Giải ba |
48776 87878 |
Giải tư |
47070 13867 04393 15218 73764 59702 25493 |
Giải năm |
8047 |
Giải sáu |
8485 9378 7276 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 4,9 | 1 | 8 | 0,7 | 2 | | 3,92 | 3 | 3 | 6 | 4 | 1,7 | 8 | 5 | | 72,9 | 6 | 4,7 | 4,6 | 7 | 0,2,62,82 | 1,72 | 8 | 5 | | 9 | 1,32,6 |
|
XSDT - Loại vé: S10
|
Giải ĐB |
726934 |
Giải nhất |
10253 |
Giải nhì |
58030 |
Giải ba |
65293 35227 |
Giải tư |
99487 27542 81655 14489 33056 86612 83040 |
Giải năm |
8097 |
Giải sáu |
5337 7021 5601 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 1,7 | 5,9 | 3 | 0,4,72 | 3 | 4 | 0,2 | 5 | 5 | 3,5,6 | 5 | 6 | 9 | 2,32,8,9 | 7 | | | 8 | 7,9 | 6,8 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T03K1
|
Giải ĐB |
011071 |
Giải nhất |
25925 |
Giải nhì |
30714 |
Giải ba |
11418 75372 |
Giải tư |
32686 50984 08614 87025 21783 68173 12071 |
Giải năm |
9349 |
Giải sáu |
6586 7966 0697 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 72 | 1 | 42,8 | 7 | 2 | 52 | 72,8 | 3 | 9 | 12,8 | 4 | 9 | 22 | 5 | | 6,82 | 6 | 6 | 9 | 7 | 12,2,32 | 1 | 8 | 3,4,62 | 3,4 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|