|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
401945 |
Giải nhất |
67256 |
Giải nhì |
89042 |
Giải ba |
75213 12105 |
Giải tư |
32149 28418 19776 69874 93924 15332 33717 |
Giải năm |
8834 |
Giải sáu |
0958 1541 0536 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 4 | 1 | 3,7,8 | 0,3,4 | 2 | 4 | 1 | 3 | 2,4,6,9 | 2,3,7 | 4 | 1,2,5,9 | 0,4 | 5 | 6,8 | 3,5,7 | 6 | | 1 | 7 | 4,6 | 1,5 | 8 | | 3,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
161927 |
Giải nhất |
94402 |
Giải nhì |
39736 |
Giải ba |
46128 22762 |
Giải tư |
65482 46505 20377 48318 89887 16729 02457 |
Giải năm |
5189 |
Giải sáu |
6417 1659 8701 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,5 | 0 | 1 | 7,8 | 0,6,8 | 2 | 72,8,9 | | 3 | 6 | | 4 | | 0 | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 2 | 1,22,5,7 8 | 7 | 7 | 1,2 | 8 | 0,2,7,9 | 2,5,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T3-K2
|
Giải ĐB |
907757 |
Giải nhất |
27006 |
Giải nhì |
65923 |
Giải ba |
17537 09371 |
Giải tư |
12425 85045 61019 90358 90269 48400 32391 |
Giải năm |
8932 |
Giải sáu |
2262 1567 6486 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 7,9 | 1 | 9 | 3,6 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 2,5,7 | 4 | 4 | 4,5 | 2,3,4 | 5 | 7,8 | 0,8 | 6 | 2,7,9 | 3,5,6 | 7 | 1 | 5 | 8 | 6 | 1,6 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
929658 |
Giải nhất |
34272 |
Giải nhì |
27889 |
Giải ba |
80707 77351 |
Giải tư |
76577 59636 06686 08652 03645 50623 48867 |
Giải năm |
8424 |
Giải sáu |
6740 7715 7290 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 7 | 5 | 1 | 5 | 5,7 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 6 | 2 | 4 | 0,5 | 1,4,7 | 5 | 1,2,8 | 3,8 | 6 | 7 | 0,6,7 | 7 | 2,5,7 | 5,9 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 0,8 |
|
XSDT - Loại vé: S11
|
Giải ĐB |
290910 |
Giải nhất |
94695 |
Giải nhì |
72594 |
Giải ba |
84421 99921 |
Giải tư |
17650 39731 96942 61302 56831 16021 74864 |
Giải năm |
8640 |
Giải sáu |
4220 0777 8194 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,5 | 0 | 2 | 23,32,5 | 1 | 0 | 0,4 | 2 | 0,13 | | 3 | 12 | 4,6,92 | 4 | 0,2,4 | 9 | 5 | 0,1 | | 6 | 4 | 7 | 7 | 7 | | 8 | | | 9 | 42,5 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T03K2
|
Giải ĐB |
225934 |
Giải nhất |
37528 |
Giải nhì |
11625 |
Giải ba |
46845 53966 |
Giải tư |
57884 13234 13765 76075 40039 53170 55092 |
Giải năm |
3858 |
Giải sáu |
9125 5912 4093 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 8 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 52,8 | 9 | 3 | 42,9 | 32,6,8 | 4 | 5 | 22,4,6,7 | 5 | 8 | 6 | 6 | 4,5,6 | | 7 | 0,5 | 2,5 | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|