|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
929658 |
Giải nhất |
34272 |
Giải nhì |
27889 |
Giải ba |
80707 77351 |
Giải tư |
76577 59636 06686 08652 03645 50623 48867 |
Giải năm |
8424 |
Giải sáu |
6740 7715 7290 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 7 | 5 | 1 | 5 | 5,7 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 6 | 2 | 4 | 0,5 | 1,4,7 | 5 | 1,2,8 | 3,8 | 6 | 7 | 0,6,7 | 7 | 2,5,7 | 5,9 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 0,8 |
|
XSDT - Loại vé: S11
|
Giải ĐB |
290910 |
Giải nhất |
94695 |
Giải nhì |
72594 |
Giải ba |
84421 99921 |
Giải tư |
17650 39731 96942 61302 56831 16021 74864 |
Giải năm |
8640 |
Giải sáu |
4220 0777 8194 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,5 | 0 | 2 | 23,32,5 | 1 | 0 | 0,4 | 2 | 0,13 | | 3 | 12 | 4,6,92 | 4 | 0,2,4 | 9 | 5 | 0,1 | | 6 | 4 | 7 | 7 | 7 | | 8 | | | 9 | 42,5 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T03K2
|
Giải ĐB |
225934 |
Giải nhất |
37528 |
Giải nhì |
11625 |
Giải ba |
46845 53966 |
Giải tư |
57884 13234 13765 76075 40039 53170 55092 |
Giải năm |
3858 |
Giải sáu |
9125 5912 4093 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 8 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 52,8 | 9 | 3 | 42,9 | 32,6,8 | 4 | 5 | 22,4,6,7 | 5 | 8 | 6 | 6 | 4,5,6 | | 7 | 0,5 | 2,5 | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 2,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B3
|
Giải ĐB |
312636 |
Giải nhất |
73673 |
Giải nhì |
40287 |
Giải ba |
82564 37006 |
Giải tư |
01219 67002 51693 71083 70146 99452 91719 |
Giải năm |
7622 |
Giải sáu |
5698 6340 0423 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,6 | | 1 | 92 | 0,2,5,6 | 2 | 2,3 | 2,7,8,9 | 3 | 6,9 | 6 | 4 | 0,6 | | 5 | 2 | 0,3,4 | 6 | 2,4 | 8 | 7 | 3 | 9 | 8 | 3,7 | 12,3 | 9 | 3,8 |
|
XSKG - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
953199 |
Giải nhất |
05526 |
Giải nhì |
49744 |
Giải ba |
19676 10712 |
Giải tư |
65834 14478 44230 14849 34538 37168 38918 |
Giải năm |
0454 |
Giải sáu |
4363 3648 1877 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 2,3,8 | 1,9 | 2 | 6 | 1,6 | 3 | 0,4,8 | 3,4,5 | 4 | 4,8,9 | | 5 | 4 | 2,7 | 6 | 3,8 | 7 | 7 | 6,7,8 | 1,3,4,6 7 | 8 | | 4,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K2
|
Giải ĐB |
734973 |
Giải nhất |
43083 |
Giải nhì |
69384 |
Giải ba |
35115 60035 |
Giải tư |
22354 56360 69327 33658 97061 18871 41741 |
Giải năm |
1666 |
Giải sáu |
7876 0710 1731 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 3,4,6,7 | 1 | 0,5 | | 2 | 5,7 | 7,8 | 3 | 1,5 | 5,8 | 4 | 1 | 1,2,3 | 5 | 4,8 | 6,7 | 6 | 0,1,6 | 2,7 | 7 | 1,3,6,7 | 5 | 8 | 3,4 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|