|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
616286 |
Giải nhất |
10544 |
Giải nhì |
37220 |
Giải ba |
27085 35613 |
Giải tư |
23699 55722 73854 15997 29883 71219 60952 |
Giải năm |
7018 |
Giải sáu |
4252 0848 0316 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 9 | 1 | 3,6,8,9 | 2,52 | 2 | 0,2 | 1,8 | 3 | | 4,52 | 4 | 4,8 | 8 | 5 | 22,42 | 1,8 | 6 | | 9 | 7 | | 1,4 | 8 | 3,5,6 | 1,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
762189 |
Giải nhất |
74348 |
Giải nhì |
68924 |
Giải ba |
15405 53446 |
Giải tư |
84100 28763 73367 57982 69673 74615 50497 |
Giải năm |
5686 |
Giải sáu |
8942 8760 4014 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,5 | | 1 | 4,5,6 | 4,8 | 2 | 4 | 6,7 | 3 | | 1,2 | 4 | 2,6,8 | 0,1 | 5 | | 1,4,8 | 6 | 02,3,7 | 6,9 | 7 | 3 | 4 | 8 | 2,6,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
676628 |
Giải nhất |
38186 |
Giải nhì |
02819 |
Giải ba |
91422 14227 |
Giải tư |
75049 78536 78546 12924 18035 61144 56559 |
Giải năm |
0233 |
Giải sáu |
8104 5159 3122 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 9 | 22,3 | 2 | 22,4,7,8 | 3 | 3 | 2,3,5,6 | 0,2,4 | 4 | 4,6,9 | 3 | 5 | 92 | 3,4,8 | 6 | | 2 | 7 | 9 | 2 | 8 | 6 | 1,4,52,7 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
449809 |
Giải nhất |
83031 |
Giải nhì |
50849 |
Giải ba |
62083 62916 |
Giải tư |
34223 09028 36396 06217 58174 64798 38390 |
Giải năm |
8708 |
Giải sáu |
8747 7914 8262 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8,9 | 3 | 1 | 4,6,7 | 6 | 2 | 3,8 | 2,8 | 3 | 1 | 1,7 | 4 | 7,9 | 8 | 5 | | 1,9 | 6 | 2 | 1,4,8 | 7 | 4 | 0,2,9 | 8 | 3,5,7 | 0,4 | 9 | 0,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
968505 |
Giải nhất |
12969 |
Giải nhì |
55777 |
Giải ba |
12543 99532 |
Giải tư |
33572 12851 62777 30981 09615 72638 82894 |
Giải năm |
1957 |
Giải sáu |
3454 3538 0865 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 5,8 | 1 | 52 | 3,7 | 2 | 5 | 4 | 3 | 2,82 | 5,9 | 4 | 3 | 0,12,2,6 | 5 | 1,4,7 | | 6 | 5,9 | 5,72 | 7 | 2,72 | 32 | 8 | 1 | 6 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
825835 |
Giải nhất |
27653 |
Giải nhì |
10511 |
Giải ba |
57121 10501 |
Giải tư |
66298 17129 16434 89239 85708 98919 65081 |
Giải năm |
7191 |
Giải sáu |
0399 6400 0213 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,8 | 0,1,2,8 9 | 1 | 1,3,9 | | 2 | 1,9 | 1,5 | 3 | 4,5,9 | 3 | 4 | | 3,7 | 5 | 3 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 5 | 0,9 | 8 | 1 | 1,2,3,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|