|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL15
|
Giải ĐB |
097753 |
Giải nhất |
16089 |
Giải nhì |
62794 |
Giải ba |
00898 44210 |
Giải tư |
03063 76388 96746 10396 90688 09795 40679 |
Giải năm |
7646 |
Giải sáu |
8396 6315 0696 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,5 | 8 | 2 | | 5,6 | 3 | 9 | 9 | 4 | 62 | 1,9 | 5 | 3 | 42,93 | 6 | 3 | | 7 | 9 | 82,9 | 8 | 2,82,9 | 3,7,8 | 9 | 4,5,63,8 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS15
|
Giải ĐB |
430381 |
Giải nhất |
69446 |
Giải nhì |
65251 |
Giải ba |
03400 06959 |
Giải tư |
53850 20319 17568 11908 99981 49843 61250 |
Giải năm |
9606 |
Giải sáu |
1367 5018 8874 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0,6,8 | 5,82 | 1 | 8,9 | 8 | 2 | | 4 | 3 | | 7 | 4 | 3,62 | | 5 | 02,1,9 | 0,42 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 4 | 0,1,6 | 8 | 12,2 | 1,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV15
|
Giải ĐB |
764449 |
Giải nhất |
40011 |
Giải nhì |
55825 |
Giải ba |
21954 52872 |
Giải tư |
13554 67432 84303 08458 58763 53220 45789 |
Giải năm |
4029 |
Giải sáu |
9607 7077 4316 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,7 | 1 | 1 | 1,6 | 3,72 | 2 | 0,5,9 | 0,6 | 3 | 2,8 | 52 | 4 | 9 | 2 | 5 | 42,8 | 1 | 6 | 3 | 0,7 | 7 | 22,7 | 3,5 | 8 | 9 | 2,4,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
494298 |
Giải nhất |
83412 |
Giải nhì |
65162 |
Giải ba |
47543 92662 |
Giải tư |
96379 67096 41880 04751 92164 98805 64098 |
Giải năm |
9090 |
Giải sáu |
1579 5269 9345 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 5 | 5 | 1 | 2 | 1,62,7 | 2 | | 4 | 3 | | 6 | 4 | 3,5 | 0,4 | 5 | 1 | 9 | 6 | 0,22,4,9 | | 7 | 2,92 | 92 | 8 | 0 | 6,72 | 9 | 0,6,82 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
259010 |
Giải nhất |
93293 |
Giải nhì |
31452 |
Giải ba |
75165 91026 |
Giải tư |
15075 61678 97651 52713 72666 01139 39481 |
Giải năm |
3782 |
Giải sáu |
3264 6865 8862 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5,8 | 1 | 0,3,7 | 5,6,8 | 2 | 6 | 1,9 | 3 | 9 | 6 | 4 | | 62,7 | 5 | 1,2,7 | 2,6 | 6 | 2,4,52,6 | 1,5 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 1,2 | 3 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
996708 |
Giải nhất |
66105 |
Giải nhì |
63338 |
Giải ba |
87940 98333 |
Giải tư |
57652 86427 14604 22740 56798 92938 69496 |
Giải năm |
5358 |
Giải sáu |
4979 3800 9894 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42 | 0 | 0,4,5,7 8 | | 1 | | 5 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,82 | 0,9 | 4 | 02 | 0 | 5 | 2,8 | 9 | 6 | | 0,2 | 7 | 9 | 0,32,5,92 | 8 | | 7 | 9 | 4,6,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|