|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
623251 |
Giải nhất |
21929 |
Giải nhì |
05667 |
Giải ba |
01281 90707 |
Giải tư |
55453 69523 53430 74127 55670 44710 30846 |
Giải năm |
5784 |
Giải sáu |
6042 5393 9155 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 7 | 5,8 | 1 | 0,4 | 4 | 2 | 3,7,9 | 2,5,9 | 3 | 0 | 1,8 | 4 | 2,62 | 5 | 5 | 1,3,5 | 42 | 6 | 7 | 0,2,6 | 7 | 0 | | 8 | 1,4 | 2 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
771990 |
Giải nhất |
70137 |
Giải nhì |
26760 |
Giải ba |
46792 00507 |
Giải tư |
39270 09061 18490 30243 24266 84714 60265 |
Giải năm |
8310 |
Giải sáu |
1933 9079 2985 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6,7,92 | 0 | 4,7 | 6 | 1 | 02,4 | 9 | 2 | | 3,4 | 3 | 3,7 | 0,1 | 4 | 3 | 6,8 | 5 | | 6 | 6 | 0,1,5,6 | 0,3 | 7 | 0,9 | | 8 | 5 | 7 | 9 | 02,2 |
|
XSBL - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
716063 |
Giải nhất |
86838 |
Giải nhì |
51721 |
Giải ba |
81468 51515 |
Giải tư |
78733 80268 69537 59221 12090 98850 73667 |
Giải năm |
3491 |
Giải sáu |
7863 4185 0904 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4 | 22,7,9 | 1 | 5 | 8 | 2 | 12 | 3,62 | 3 | 3,7,8 | 0 | 4 | | 1,8 | 5 | 0 | | 6 | 32,7,82 | 3,6 | 7 | 1 | 3,62 | 8 | 2,5 | | 9 | 0,1 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
305701 |
Giải nhất |
08843 |
Giải nhì |
97942 |
Giải ba |
06192 64879 |
Giải tư |
52443 96034 64989 63563 54335 42053 93598 |
Giải năm |
4692 |
Giải sáu |
1934 5974 7030 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | | 4,92 | 2 | | 0,42,5,6 | 3 | 0,42,5 | 32,7 | 4 | 2,32 | 3 | 5 | 3 | | 6 | 3 | | 7 | 4,9 | 9 | 8 | 92 | 7,82 | 9 | 22,8 |
|
XSDT - Loại vé: H11
|
Giải ĐB |
597641 |
Giải nhất |
01464 |
Giải nhì |
92119 |
Giải ba |
03072 18749 |
Giải tư |
99919 31355 16967 35173 46173 17467 94126 |
Giải năm |
5799 |
Giải sáu |
2138 3412 2656 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,4 | 1 | 1,2,4,92 | 1,7 | 2 | 6 | 72 | 3 | 8 | 1,6 | 4 | 1,9 | 5 | 5 | 5,6 | 2,5 | 6 | 4,72 | 62 | 7 | 2,32 | 3 | 8 | | 12,4,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
178547 |
Giải nhất |
06454 |
Giải nhì |
40060 |
Giải ba |
10327 03442 |
Giải tư |
45097 71278 28973 35169 05607 63192 19072 |
Giải năm |
3457 |
Giải sáu |
2377 9735 9743 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | | 1 | 3 | 4,7,9 | 2 | 7 | 1,4,7 | 3 | 5,8 | 5 | 4 | 2,3,7 | 3 | 5 | 4,7 | | 6 | 0,9 | 0,2,4,5 7,9 | 7 | 2,3,7,8 | 3,7 | 8 | | 6 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|