|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
875825 |
Giải nhất |
96514 |
Giải nhì |
68166 |
Giải ba |
74831 52457 |
Giải tư |
58196 85262 38391 15352 88031 88690 85728 |
Giải năm |
5276 |
Giải sáu |
6467 0982 5007 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 1,32,9 | 1 | 1,4 | 5,6,8 | 2 | 5,8 | | 3 | 12 | 1,8 | 4 | | 2 | 5 | 2,7 | 6,7,9 | 6 | 2,6,7 | 0,5,6 | 7 | 6 | 2 | 8 | 2,4 | | 9 | 0,1,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
538270 |
Giải nhất |
48776 |
Giải nhì |
05874 |
Giải ba |
98222 49680 |
Giải tư |
41311 59395 54163 21856 06306 24180 89037 |
Giải năm |
1691 |
Giải sáu |
4060 9322 9195 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,82 | 0 | 6 | 1,9 | 1 | 1 | 22 | 2 | 22 | 6 | 3 | 0,7 | 7 | 4 | | 92 | 5 | 6 | 0,5,7 | 6 | 0,3 | 3,9 | 7 | 0,4,6 | | 8 | 02 | | 9 | 1,52,7 |
|
XSST - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
702999 |
Giải nhất |
51131 |
Giải nhì |
86598 |
Giải ba |
47891 35396 |
Giải tư |
70265 62752 21161 34560 36012 84592 17473 |
Giải năm |
1542 |
Giải sáu |
4220 7275 0109 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3,9 | 3,6,9 | 1 | 2 | 1,4,5,9 | 2 | 0 | 0,7 | 3 | 1 | | 4 | 2 | 6,7 | 5 | 2 | 9 | 6 | 0,1,5 | | 7 | 3,5 | 9 | 8 | 9 | 0,8,9 | 9 | 1,2,6,8 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
623251 |
Giải nhất |
21929 |
Giải nhì |
05667 |
Giải ba |
01281 90707 |
Giải tư |
55453 69523 53430 74127 55670 44710 30846 |
Giải năm |
5784 |
Giải sáu |
6042 5393 9155 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 7 | 5,8 | 1 | 0,4 | 4 | 2 | 3,7,9 | 2,5,9 | 3 | 0 | 1,8 | 4 | 2,62 | 5 | 5 | 1,3,5 | 42 | 6 | 7 | 0,2,6 | 7 | 0 | | 8 | 1,4 | 2 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
771990 |
Giải nhất |
70137 |
Giải nhì |
26760 |
Giải ba |
46792 00507 |
Giải tư |
39270 09061 18490 30243 24266 84714 60265 |
Giải năm |
8310 |
Giải sáu |
1933 9079 2985 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6,7,92 | 0 | 4,7 | 6 | 1 | 02,4 | 9 | 2 | | 3,4 | 3 | 3,7 | 0,1 | 4 | 3 | 6,8 | 5 | | 6 | 6 | 0,1,5,6 | 0,3 | 7 | 0,9 | | 8 | 5 | 7 | 9 | 02,2 |
|
XSBL - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
716063 |
Giải nhất |
86838 |
Giải nhì |
51721 |
Giải ba |
81468 51515 |
Giải tư |
78733 80268 69537 59221 12090 98850 73667 |
Giải năm |
3491 |
Giải sáu |
7863 4185 0904 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4 | 22,7,9 | 1 | 5 | 8 | 2 | 12 | 3,62 | 3 | 3,7,8 | 0 | 4 | | 1,8 | 5 | 0 | | 6 | 32,7,82 | 3,6 | 7 | 1 | 3,62 | 8 | 2,5 | | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|