|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20T05
|
Giải ĐB |
888429 |
Giải nhất |
70207 |
Giải nhì |
02596 |
Giải ba |
08859 15317 |
Giải tư |
90486 78951 88509 49046 04070 51100 64656 |
Giải năm |
1675 |
Giải sáu |
1944 3139 8258 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,7,9 | 5 | 1 | 7 | | 2 | 9 | | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,6 | 7 | 5 | 1,6,8,9 | 4,5,8,9 | 6 | | 0,1,8 | 7 | 0,5,9 | 5 | 8 | 6,7 | 0,2,3,5 7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
364679 |
Giải nhất |
82896 |
Giải nhì |
34050 |
Giải ba |
14243 61114 |
Giải tư |
95993 80577 88945 81762 44138 06598 52702 |
Giải năm |
4998 |
Giải sáu |
0927 0025 8877 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | | 1 | 4 | 0,6 | 2 | 5,7 | 4,9 | 3 | 8 | 1 | 4 | 3,5 | 2,4 | 5 | 0 | 9 | 6 | 2,9 | 2,72 | 7 | 72,9 | 3,8,92 | 8 | 8 | 6,7 | 9 | 3,6,82 |
|
XSBL - Loại vé: T5K3
|
Giải ĐB |
756972 |
Giải nhất |
53029 |
Giải nhì |
93536 |
Giải ba |
87897 86534 |
Giải tư |
22039 70989 73104 11312 28770 23054 29618 |
Giải năm |
8372 |
Giải sáu |
4514 1709 8993 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,9 | | 1 | 2,4,8 | 1,72 | 2 | 9 | 9 | 3 | 4,6,9 | 0,1,3,5 | 4 | | 5 | 5 | 4,5,7 | 3 | 6 | | 5,9 | 7 | 0,22 | 1 | 8 | 9 | 0,2,3,8 | 9 | 3,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
596012 |
Giải nhất |
86029 |
Giải nhì |
04905 |
Giải ba |
37301 96617 |
Giải tư |
00476 35629 77531 68040 69596 20977 01757 |
Giải năm |
4698 |
Giải sáu |
4074 9831 5911 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,5 | 0,1,32 | 1 | 1,2,7 | 0,1 | 2 | 92 | | 3 | 12 | 72 | 4 | 0 | 0 | 5 | 7 | 7,9 | 6 | | 1,5,7 | 7 | 42,6,7 | 9 | 8 | | 22 | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: K20
|
Giải ĐB |
760175 |
Giải nhất |
19733 |
Giải nhì |
11209 |
Giải ba |
56319 21796 |
Giải tư |
06849 77658 96476 75162 11573 03096 68642 |
Giải năm |
0957 |
Giải sáu |
5694 1368 4487 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2 | 1 | 9 | 4,6 | 2 | 1 | 3,7 | 3 | 3 | 9 | 4 | 2,9 | 72 | 5 | 7,8 | 7,92 | 6 | 2,8 | 5,8 | 7 | 3,52,6 | 5,6 | 8 | 7 | 0,1,4 | 9 | 4,62 |
|
XSCM - Loại vé: 12T05K2
|
Giải ĐB |
647039 |
Giải nhất |
84611 |
Giải nhì |
83697 |
Giải ba |
73413 17844 |
Giải tư |
20196 90618 01658 60052 20846 14906 53671 |
Giải năm |
9893 |
Giải sáu |
2785 2782 4583 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 1,7 | 1 | 1,3,8 | 5,8 | 2 | | 1,8,9 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,62 | 0,8 | 5 | 2,8 | 0,42,9 | 6 | | 9 | 7 | 1 | 1,5 | 8 | 2,3,5 | 3 | 9 | 3,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|