|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
333521 |
Giải nhất |
12470 |
Giải nhì |
27521 |
Giải ba |
07787 82269 |
Giải tư |
30504 53253 00681 75094 17105 07647 58618 |
Giải năm |
4982 |
Giải sáu |
7291 8359 1181 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5,6 | 22,6,82,9 | 1 | 8 | 8 | 2 | 12 | 5 | 3 | | 0,9 | 4 | 7 | 0 | 5 | 3,9 | 0 | 6 | 1,9 | 4,8 | 7 | 0 | 1 | 8 | 12,2,7 | 5,6 | 9 | 1,4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
058958 |
Giải nhất |
84126 |
Giải nhì |
06249 |
Giải ba |
89805 31494 |
Giải tư |
88917 85517 48671 18401 71378 16078 25607 |
Giải năm |
7178 |
Giải sáu |
1623 5861 9089 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,5,7 | 02,6,7 | 1 | 72 | | 2 | 3,6 | 2 | 3 | | 4,9 | 4 | 4,9 | 0 | 5 | 8 | 2 | 6 | 1 | 0,12 | 7 | 1,83 | 5,73 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
851359 |
Giải nhất |
46167 |
Giải nhì |
37803 |
Giải ba |
44383 01642 |
Giải tư |
30885 65931 28235 45553 22660 03328 77209 |
Giải năm |
4087 |
Giải sáu |
3942 2801 3122 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1,3,9 | 0,3 | 1 | 5 | 2,42 | 2 | 2,8 | 0,5,8 | 3 | 1,5 | | 4 | 22 | 1,3,8 | 5 | 0,3,9 | | 6 | 0,7 | 6,8 | 7 | | 2 | 8 | 3,5,7 | 0,5 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K20T05
|
Giải ĐB |
888429 |
Giải nhất |
70207 |
Giải nhì |
02596 |
Giải ba |
08859 15317 |
Giải tư |
90486 78951 88509 49046 04070 51100 64656 |
Giải năm |
1675 |
Giải sáu |
1944 3139 8258 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,7,9 | 5 | 1 | 7 | | 2 | 9 | | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,6 | 7 | 5 | 1,6,8,9 | 4,5,8,9 | 6 | | 0,1,8 | 7 | 0,5,9 | 5 | 8 | 6,7 | 0,2,3,5 7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
364679 |
Giải nhất |
82896 |
Giải nhì |
34050 |
Giải ba |
14243 61114 |
Giải tư |
95993 80577 88945 81762 44138 06598 52702 |
Giải năm |
4998 |
Giải sáu |
0927 0025 8877 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | | 1 | 4 | 0,6 | 2 | 5,7 | 4,9 | 3 | 8 | 1 | 4 | 3,5 | 2,4 | 5 | 0 | 9 | 6 | 2,9 | 2,72 | 7 | 72,9 | 3,8,92 | 8 | 8 | 6,7 | 9 | 3,6,82 |
|
XSBL - Loại vé: T5K3
|
Giải ĐB |
756972 |
Giải nhất |
53029 |
Giải nhì |
93536 |
Giải ba |
87897 86534 |
Giải tư |
22039 70989 73104 11312 28770 23054 29618 |
Giải năm |
8372 |
Giải sáu |
4514 1709 8993 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,9 | | 1 | 2,4,8 | 1,72 | 2 | 9 | 9 | 3 | 4,6,9 | 0,1,3,5 | 4 | | 5 | 5 | 4,5,7 | 3 | 6 | | 5,9 | 7 | 0,22 | 1 | 8 | 9 | 0,2,3,8 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|