|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K33-T08
|
Giải ĐB |
247444 |
Giải nhất |
16312 |
Giải nhì |
78166 |
Giải ba |
63245 71058 |
Giải tư |
00427 79560 70391 41045 09764 32366 09361 |
Giải năm |
3422 |
Giải sáu |
0342 8770 9748 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 6,9 | 1 | 2 | 1,2,4 | 2 | 2,7 | 7 | 3 | 5 | 4,6 | 4 | 2,4,52,8 | 3,42 | 5 | 8 | 62 | 6 | 0,1,4,62 | 2 | 7 | 0,3 | 4,5 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
462922 |
Giải nhất |
90008 |
Giải nhì |
51709 |
Giải ba |
70413 28746 |
Giải tư |
14160 20345 23674 73797 66107 60575 38560 |
Giải năm |
4610 |
Giải sáu |
0134 2085 9267 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 7,8,9 | 6 | 1 | 0,3 | 2 | 2 | 2,8 | 1 | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 5,6 | 4,7,8 | 5 | | 4 | 6 | 02,1,7 | 0,6,9 | 7 | 4,5 | 0,2 | 8 | 5 | 0 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K3
|
Giải ĐB |
057817 |
Giải nhất |
63882 |
Giải nhì |
65029 |
Giải ba |
39800 27021 |
Giải tư |
07093 92016 45119 12134 31157 15896 69872 |
Giải năm |
4709 |
Giải sáu |
1642 3300 3557 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02,9 | 2 | 1 | 0,6,7,9 | 4,7,8 | 2 | 1,9 | 9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 2 | 6 | 5 | 72 | 1,9 | 6 | 5 | 1,52 | 7 | 2 | | 8 | 2 | 0,1,2 | 9 | 3,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
193854 |
Giải nhất |
86386 |
Giải nhì |
10763 |
Giải ba |
85894 38520 |
Giải tư |
08825 91177 73269 10667 78345 68981 82725 |
Giải năm |
3276 |
Giải sáu |
4247 1284 2066 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 8,9 | 1 | | | 2 | 0,52 | 5,6 | 3 | | 5,8,9 | 4 | 5,7 | 22,4 | 5 | 3,4 | 6,7,8 | 6 | 3,6,7,9 | 4,6,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 1,4,6 | 6 | 9 | 1,4 |
|
XSDT - Loại vé: N33
|
Giải ĐB |
270591 |
Giải nhất |
20384 |
Giải nhì |
06771 |
Giải ba |
58512 48183 |
Giải tư |
02781 33939 75613 94382 12926 74242 10302 |
Giải năm |
2148 |
Giải sáu |
4426 0467 4802 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22 | 7,8,9 | 1 | 2,3 | 02,1,4,8 | 2 | 62 | 1,8 | 3 | 9 | 7,8 | 4 | 2,8 | 7 | 5 | | 22 | 6 | 7 | 6 | 7 | 1,4,5 | 4 | 8 | 1,2,3,4 | 3 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T08K2
|
Giải ĐB |
221191 |
Giải nhất |
78097 |
Giải nhì |
28385 |
Giải ba |
00675 83911 |
Giải tư |
18074 69116 28880 47385 48398 49977 78899 |
Giải năm |
1454 |
Giải sáu |
8048 2945 0799 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,1,9 | 1 | 1,2,6 | 1 | 2 | | | 3 | | 5,7 | 4 | 5,8 | 4,7,82 | 5 | 4 | 1 | 6 | | 7,9 | 7 | 4,5,7 | 4,9 | 8 | 0,52 | 92 | 9 | 1,7,8,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|