|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL37
|
Giải ĐB |
910035 |
Giải nhất |
79932 |
Giải nhì |
27463 |
Giải ba |
36950 76595 |
Giải tư |
34534 41598 56602 89860 60717 86104 21799 |
Giải năm |
0701 |
Giải sáu |
7385 0332 3627 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1,2,4 | 0 | 1 | 7 | 0,32 | 2 | 7 | 6,7 | 3 | 22,4,5,8 | 0,3 | 4 | | 3,8,9 | 5 | 0 | | 6 | 0,3 | 1,2 | 7 | 3 | 3,9 | 8 | 5 | 9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 09K37
|
Giải ĐB |
655753 |
Giải nhất |
57517 |
Giải nhì |
23681 |
Giải ba |
01966 70532 |
Giải tư |
39267 42292 03336 18494 32094 33062 83129 |
Giải năm |
3824 |
Giải sáu |
9950 5308 8423 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 8 | 8 | 1 | 6,7 | 3,6,9 | 2 | 3,4,9 | 2,5 | 3 | 2,6 | 2,92 | 4 | | | 5 | 0,3 | 1,3,6 | 6 | 0,2,6,7 | 1,6 | 7 | | 0 | 8 | 1 | 2 | 9 | 2,42 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV37
|
Giải ĐB |
765509 |
Giải nhất |
36098 |
Giải nhì |
49084 |
Giải ba |
45182 96568 |
Giải tư |
58827 36586 05079 07786 17195 73747 47908 |
Giải năm |
4124 |
Giải sáu |
5614 7782 5314 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,9 | 5 | 1 | 42 | 82 | 2 | 4,7 | | 3 | | 12,2,8 | 4 | 7 | 9 | 5 | 1 | 82 | 6 | 8 | 2,4 | 7 | 8,9 | 0,6,7,9 | 8 | 22,4,62 | 0,7 | 9 | 5,8 |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
682586 |
Giải nhất |
65734 |
Giải nhì |
89327 |
Giải ba |
45243 22686 |
Giải tư |
53250 14964 45114 80454 58744 67565 53775 |
Giải năm |
3027 |
Giải sáu |
5638 2832 4789 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | | 1 | 4 | 3,4 | 2 | 72 | 4 | 3 | 2,4,8 | 1,3,4,5 6 | 4 | 2,3,4 | 6,7 | 5 | 0,4 | 82 | 6 | 4,5 | 22 | 7 | 0,5 | 3 | 8 | 62,9 | 8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
611910 |
Giải nhất |
53030 |
Giải nhì |
90605 |
Giải ba |
26556 66942 |
Giải tư |
97062 99339 38543 27076 29106 89550 92374 |
Giải năm |
8503 |
Giải sáu |
3325 1776 4753 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 3,5,6 | | 1 | 0 | 4,6 | 2 | 5 | 0,4,5,6 | 3 | 0,9 | 7 | 4 | 2,3,8 | 0,2 | 5 | 0,3,6 | 0,5,72 | 6 | 2,3 | | 7 | 4,62 | 4 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
751294 |
Giải nhất |
55452 |
Giải nhì |
44057 |
Giải ba |
11385 18593 |
Giải tư |
24229 23335 20815 07801 44956 99532 05917 |
Giải năm |
5321 |
Giải sáu |
2074 7546 6206 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,2 | 1 | 5,7 | 3,5 | 2 | 1,9 | 9 | 3 | 2,4,5 | 3,7,9 | 4 | 6 | 1,3,8 | 5 | 2,6,7 | 0,4,5 | 6 | | 1,5,9 | 7 | 4 | | 8 | 5 | 2 | 9 | 3,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|