|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL38
|
Giải ĐB |
434661 |
Giải nhất |
61412 |
Giải nhì |
00788 |
Giải ba |
43064 87657 |
Giải tư |
71551 08642 74012 58621 70271 55650 34642 |
Giải năm |
7860 |
Giải sáu |
9901 2040 5563 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 1 | 0,2,5,6 7 | 1 | 22,7 | 12,42 | 2 | 1 | 6 | 3 | | 6 | 4 | 0,22 | 5 | 5 | 0,1,5,7 | | 6 | 0,1,3,4 | 1,5 | 7 | 1 | 8 | 8 | 8 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 09K38
|
Giải ĐB |
772967 |
Giải nhất |
62211 |
Giải nhì |
99605 |
Giải ba |
57385 87876 |
Giải tư |
22841 96674 29144 21839 62719 19244 86057 |
Giải năm |
0657 |
Giải sáu |
8450 7050 7859 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 5 | 1,4 | 1 | 1,9 | | 2 | | 6 | 3 | 9 | 42,7 | 4 | 1,42 | 0,8 | 5 | 02,72,9 | 7 | 6 | 3,7 | 52,6,7 | 7 | 4,6,7 | | 8 | 5 | 1,3,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 32TV38
|
Giải ĐB |
528491 |
Giải nhất |
70028 |
Giải nhì |
08068 |
Giải ba |
37644 38022 |
Giải tư |
66997 53039 11365 31696 52649 37277 47572 |
Giải năm |
9452 |
Giải sáu |
0846 8965 9304 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 9 | 1 | | 2,5,7,8 | 2 | 2,8 | | 3 | 9 | 0,4 | 4 | 4,6,9 | 62 | 5 | 2 | 4,92 | 6 | 52,8 | 7,9 | 7 | 2,7 | 2,6 | 8 | 2 | 3,4 | 9 | 1,62,7 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
677858 |
Giải nhất |
42320 |
Giải nhì |
76573 |
Giải ba |
49253 79652 |
Giải tư |
04195 94167 71045 51399 99847 44816 49183 |
Giải năm |
4716 |
Giải sáu |
2028 4914 0808 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8 | | 1 | 4,62 | 5 | 2 | 0,3,8 | 2,5,7,8 | 3 | | 1 | 4 | 5,7 | 4,8,9 | 5 | 2,3,8 | 12 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 3 | 0,2,5 | 8 | 3,5 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
077808 |
Giải nhất |
67624 |
Giải nhì |
32563 |
Giải ba |
45468 83087 |
Giải tư |
74145 69336 73269 93302 36984 79034 63493 |
Giải năm |
2007 |
Giải sáu |
3854 3592 2547 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7,8 | | 1 | | 0,9 | 2 | 4 | 4,6,9 | 3 | 4,6 | 2,3,5,8 | 4 | 3,5,6,7 | 4 | 5 | 4 | 3,4 | 6 | 3,8,9 | 0,4,8 | 7 | | 0,6 | 8 | 4,7 | 6 | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
440134 |
Giải nhất |
78766 |
Giải nhì |
59095 |
Giải ba |
94656 12668 |
Giải tư |
55725 04204 76375 27455 19083 13831 77540 |
Giải năm |
7684 |
Giải sáu |
4558 1489 4136 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 2,3 | 1 | 4 | | 2 | 1,5 | 8 | 3 | 1,4,6 | 0,1,3,8 | 4 | 0 | 2,5,7,9 | 5 | 5,6,8 | 3,5,6 | 6 | 6,8 | | 7 | 5 | 5,6 | 8 | 3,4,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|