|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL39
|
Giải ĐB |
379228 |
Giải nhất |
78842 |
Giải nhì |
23544 |
Giải ba |
41017 05417 |
Giải tư |
20429 21845 27619 60331 13483 16296 92769 |
Giải năm |
0287 |
Giải sáu |
3466 8959 5233 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 72,9 | 4 | 2 | 8,9 | 3,8 | 3 | 1,3 | 4,9 | 4 | 2,4,5 | 4 | 5 | 9 | 6,9 | 6 | 6,9 | 12,8 | 7 | | 2 | 8 | 3,7 | 1,2,5,6 | 9 | 4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 09K39
|
Giải ĐB |
014548 |
Giải nhất |
63456 |
Giải nhì |
55582 |
Giải ba |
26990 21063 |
Giải tư |
75122 01947 64817 06079 89610 88870 33957 |
Giải năm |
2042 |
Giải sáu |
4518 3686 7340 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,7 9 | 0 | | 3 | 1 | 0,7,8 | 2,4,8 | 2 | 2 | 6 | 3 | 1 | | 4 | 0,2,7,8 | | 5 | 6,7 | 5,8 | 6 | 0,3 | 1,4,5 | 7 | 0,9 | 1,4 | 8 | 2,6 | 7 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV39
|
Giải ĐB |
807240 |
Giải nhất |
35726 |
Giải nhì |
48566 |
Giải ba |
18589 50140 |
Giải tư |
54841 67058 40575 60465 33213 85777 64108 |
Giải năm |
2011 |
Giải sáu |
1804 2159 0875 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42 | 0 | 0,4,8 | 1,4 | 1 | 1,3 | | 2 | 6 | 1 | 3 | | 0 | 4 | 02,1 | 6,72 | 5 | 8,9 | 2,6,7 | 6 | 5,6 | 7 | 7 | 52,6,7 | 0,5 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
419116 |
Giải nhất |
64395 |
Giải nhì |
98566 |
Giải ba |
78062 32512 |
Giải tư |
92984 55382 97571 18980 41019 55164 39255 |
Giải năm |
1691 |
Giải sáu |
5044 6328 0753 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 7,9 | 1 | 2,6,9 | 1,6,8 | 2 | 5,8 | 5 | 3 | | 4,6,8 | 4 | 4 | 2,5,9 | 5 | 3,5 | 1,6 | 6 | 2,4,6 | | 7 | 1 | 2 | 8 | 0,2,4 | 1,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
310240 |
Giải nhất |
83005 |
Giải nhì |
60901 |
Giải ba |
62194 26697 |
Giải tư |
84796 91302 65827 43938 69287 27778 34900 |
Giải năm |
3973 |
Giải sáu |
4318 5758 3854 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,2,5 | 0 | 1 | 8 | 0 | 2 | 7 | 7 | 3 | 8 | 5,9 | 4 | 0 | 0 | 5 | 4,6,8 | 5,8,9 | 6 | | 2,8,9 | 7 | 3,8 | 1,3,5,7 | 8 | 6,7 | | 9 | 4,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
036672 |
Giải nhất |
76594 |
Giải nhì |
70775 |
Giải ba |
59456 13097 |
Giải tư |
57340 25091 42352 55681 76226 69116 79809 |
Giải năm |
6812 |
Giải sáu |
0378 5186 2573 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 8,9 | 1 | 2,6 | 1,5,7 | 2 | 6 | 7 | 3 | | 9 | 4 | 0 | 7 | 5 | 2,62 | 1,2,52,6 8 | 6 | 6 | 9 | 7 | 2,3,5,8 | 7 | 8 | 1,6 | 0 | 9 | 1,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|