|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T09
|
Giải ĐB |
835320 |
Giải nhất |
07754 |
Giải nhì |
09173 |
Giải ba |
65010 46925 |
Giải tư |
10467 17009 98794 64016 49107 14359 71393 |
Giải năm |
2511 |
Giải sáu |
6905 1013 6613 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 5,7,9 | 1 | 1 | 0,1,32,6 | | 2 | 0,5 | 12,7,9 | 3 | | 5,9 | 4 | | 0,2 | 5 | 4,9 | 1 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 3 | | 8 | 0 | 0,5,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:9C
|
Giải ĐB |
349671 |
Giải nhất |
04009 |
Giải nhì |
83334 |
Giải ba |
84944 86090 |
Giải tư |
06021 39865 77889 61210 13344 46186 05841 |
Giải năm |
3701 |
Giải sáu |
5949 2726 1526 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,9 | 0,2,4,7 | 1 | 0 | | 2 | 1,62 | 7 | 3 | 4 | 3,42 | 4 | 1,42,9 | 6 | 5 | | 22,8 | 6 | 5 | | 7 | 1,3,8 | 7 | 8 | 6,9 | 0,4,8 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T9K3
|
Giải ĐB |
000664 |
Giải nhất |
46354 |
Giải nhì |
61825 |
Giải ba |
19608 04459 |
Giải tư |
09533 61361 27381 34080 36972 91073 75273 |
Giải năm |
9901 |
Giải sáu |
2355 3605 5453 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5,8 | 0,6,8 | 1 | | 4,7 | 2 | 5 | 3,5,72 | 3 | 3 | 5,62 | 4 | 2 | 0,2,5 | 5 | 3,4,5,9 | | 6 | 1,42 | | 7 | 2,32 | 0 | 8 | 0,1 | 5 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:9C2
|
Giải ĐB |
920071 |
Giải nhất |
39472 |
Giải nhì |
18378 |
Giải ba |
15475 20274 |
Giải tư |
83563 46660 46958 35462 69831 79812 97730 |
Giải năm |
5724 |
Giải sáu |
9196 5266 7279 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 3,7 | 1 | 2 | 1,6,7 | 2 | 4 | 6 | 3 | 0,1 | 2,7 | 4 | | 7 | 5 | 8 | 6,7,9 | 6 | 0,2,3,6 | | 7 | 1,2,4,5 6,8,9 | 5,7,9 | 8 | | 7 | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:C37
|
Giải ĐB |
500100 |
Giải nhất |
39874 |
Giải nhì |
34714 |
Giải ba |
68061 97070 |
Giải tư |
11513 16451 85950 34320 90938 77785 20208 |
Giải năm |
2549 |
Giải sáu |
4351 7972 4206 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,7 | 0 | 0,6,8 | 52,6 | 1 | 3,4 | 4,7 | 2 | 0 | 1 | 3 | 8 | 1,7 | 4 | 2,9 | 8 | 5 | 0,12 | 0 | 6 | 1 | 8 | 7 | 0,2,4 | 0,3 | 8 | 5,7 | 4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:T9K2
|
Giải ĐB |
638455 |
Giải nhất |
19895 |
Giải nhì |
66290 |
Giải ba |
98049 95641 |
Giải tư |
52539 21363 05005 17809 41835 24164 90939 |
Giải năm |
6799 |
Giải sáu |
3020 6204 3320 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 1,4,5,9 | 0,4 | 1 | | | 2 | 02 | 6 | 3 | 5,92 | 0,6 | 4 | 1,9 | 0,3,5,9 | 5 | 5 | | 6 | 3,4,7 | 6 | 7 | | | 8 | | 0,32,4,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|