|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
935545 |
Giải nhất |
03242 |
Giải nhì |
28366 |
Giải ba |
71766 53965 |
Giải tư |
58495 94035 33705 41321 26437 08549 39686 |
Giải năm |
3590 |
Giải sáu |
4588 6300 4315 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5 | 2 | 1 | 5 | 2,4 | 2 | 1,2,6 | | 3 | 5,7 | | 4 | 2,5,9 | 0,1,3,4 6,9 | 5 | | 2,62,8 | 6 | 5,62 | 3 | 7 | | 8 | 8 | 6,8 | 4 | 9 | 0,5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T9
|
Giải ĐB |
703967 |
Giải nhất |
96940 |
Giải nhì |
15923 |
Giải ba |
07578 91048 |
Giải tư |
01335 72778 47804 90597 40161 22643 38172 |
Giải năm |
1159 |
Giải sáu |
1519 6070 2878 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 4 | 6 | 1 | 9 | 7 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 5 | 0 | 4 | 0,3,8 | 3,5 | 5 | 5,9 | | 6 | 1,7 | 6,9 | 7 | 0,2,83 | 4,73 | 8 | | 1,5,9 | 9 | 7,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T09
|
Giải ĐB |
107482 |
Giải nhất |
15210 |
Giải nhì |
15409 |
Giải ba |
22735 33635 |
Giải tư |
10560 49190 09038 17593 32425 66002 70251 |
Giải năm |
1441 |
Giải sáu |
1370 3164 2928 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7,9 | 0 | 2,9 | 4,5 | 1 | 0 | 0,8 | 2 | 5,82 | 9 | 3 | 52,8 | 6 | 4 | 1 | 2,32 | 5 | 1 | | 6 | 0,4 | 9 | 7 | 0 | 22,3 | 8 | 2 | 0 | 9 | 0,3,7 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T09
|
Giải ĐB |
835320 |
Giải nhất |
07754 |
Giải nhì |
09173 |
Giải ba |
65010 46925 |
Giải tư |
10467 17009 98794 64016 49107 14359 71393 |
Giải năm |
2511 |
Giải sáu |
6905 1013 6613 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 5,7,9 | 1 | 1 | 0,1,32,6 | | 2 | 0,5 | 12,7,9 | 3 | | 5,9 | 4 | | 0,2 | 5 | 4,9 | 1 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 3 | | 8 | 0 | 0,5,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:9C
|
Giải ĐB |
349671 |
Giải nhất |
04009 |
Giải nhì |
83334 |
Giải ba |
84944 86090 |
Giải tư |
06021 39865 77889 61210 13344 46186 05841 |
Giải năm |
3701 |
Giải sáu |
5949 2726 1526 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,9 | 0,2,4,7 | 1 | 0 | | 2 | 1,62 | 7 | 3 | 4 | 3,42 | 4 | 1,42,9 | 6 | 5 | | 22,8 | 6 | 5 | | 7 | 1,3,8 | 7 | 8 | 6,9 | 0,4,8 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T9K3
|
Giải ĐB |
000664 |
Giải nhất |
46354 |
Giải nhì |
61825 |
Giải ba |
19608 04459 |
Giải tư |
09533 61361 27381 34080 36972 91073 75273 |
Giải năm |
9901 |
Giải sáu |
2355 3605 5453 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5,8 | 0,6,8 | 1 | | 4,7 | 2 | 5 | 3,5,72 | 3 | 3 | 5,62 | 4 | 2 | 0,2,5 | 5 | 3,4,5,9 | | 6 | 1,42 | | 7 | 2,32 | 0 | 8 | 0,1 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|