|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL16
|
Giải ĐB |
980318 |
Giải nhất |
33715 |
Giải nhì |
67249 |
Giải ba |
44298 55059 |
Giải tư |
67360 38912 70775 16145 56965 79353 54955 |
Giải năm |
4468 |
Giải sáu |
4636 1587 6875 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | 2,5,7,8 | 1 | 2 | | 5 | 3 | 6 | | 4 | 5,9 | 1,4,5,6 72 | 5 | 3,5,8,9 | 3 | 6 | 0,5,8 | 1,8 | 7 | 52 | 1,5,6,9 | 8 | 7 | 4,5 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS16
|
Giải ĐB |
010538 |
Giải nhất |
12137 |
Giải nhì |
51301 |
Giải ba |
91174 96191 |
Giải tư |
69674 07739 59184 62256 56930 82846 73172 |
Giải năm |
5964 |
Giải sáu |
6194 6154 9379 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | | 7 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,7,8,9 | 5,6,72,8 9 | 4 | 6 | 8 | 5 | 4,6 | 4,5 | 6 | 4 | 3 | 7 | 2,42,9 | 3 | 8 | 4,5 | 3,7 | 9 | 1,4 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV16
|
Giải ĐB |
332759 |
Giải nhất |
60242 |
Giải nhì |
74030 |
Giải ba |
59540 32803 |
Giải tư |
71016 83932 05406 60771 98829 71450 77147 |
Giải năm |
8937 |
Giải sáu |
1075 4149 4278 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 3,6 | 7 | 1 | 6 | 3,4 | 2 | 9 | 0,4 | 3 | 0,2,7 | 4 | 4 | 0,2,3,4 7,9 | 7 | 5 | 0,9 | 0,1 | 6 | | 3,4 | 7 | 1,5,8 | 7 | 8 | | 2,4,5 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
595418 |
Giải nhất |
80627 |
Giải nhì |
03935 |
Giải ba |
39111 59415 |
Giải tư |
72273 18053 50853 09546 63449 31772 62382 |
Giải năm |
4860 |
Giải sáu |
1538 2471 4939 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,7 | 1 | 1,5,8 | 7,8 | 2 | 7 | 52,72 | 3 | 5,8,9 | | 4 | 6,9 | 1,3,6 | 5 | 32 | 4 | 6 | 0,5 | 2 | 7 | 1,2,32 | 1,3 | 8 | 2 | 3,4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K3
|
Giải ĐB |
430024 |
Giải nhất |
40777 |
Giải nhì |
95443 |
Giải ba |
80852 82042 |
Giải tư |
62566 34934 08265 81593 42151 07766 48502 |
Giải năm |
5466 |
Giải sáu |
7767 4322 4595 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 5 | 1 | | 0,2,4,5 | 2 | 0,2,4 | 4,9 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 2,3 | 6,9 | 5 | 1,2 | 63,8 | 6 | 5,63,7 | 6,7 | 7 | 7 | | 8 | 6 | | 9 | 3,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
000347 |
Giải nhất |
55924 |
Giải nhì |
37647 |
Giải ba |
50374 14956 |
Giải tư |
71352 68874 78717 44638 11492 03165 65922 |
Giải năm |
9977 |
Giải sáu |
1093 2977 4491 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 9 | 1 | 7 | 2,5,9 | 2 | 2,4 | 9 | 3 | 8 | 2,72 | 4 | 72 | 6 | 5 | 0,2,6 | 0,5 | 6 | 5 | 1,42,72 | 7 | 42,72 | 3 | 8 | | | 9 | 1,2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|