|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K11-T3
|
Giải ĐB |
486933 |
Giải nhất |
60570 |
Giải nhì |
65955 |
Giải ba |
44864 90634 |
Giải tư |
58169 62764 67195 93274 96037 57485 14005 |
Giải năm |
0846 |
Giải sáu |
3184 9531 5258 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 3 | 1 | | | 2 | | 3,4 | 3 | 1,3,4,7 | 3,4,62,7 8 | 4 | 3,4,6 | 0,5,8,9 | 5 | 5,8 | 4 | 6 | 42,9 | 3 | 7 | 0,4 | 5 | 8 | 4,5 | 6 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: L:3C
|
Giải ĐB |
501846 |
Giải nhất |
92883 |
Giải nhì |
21343 |
Giải ba |
31889 40672 |
Giải tư |
77908 62054 73845 49962 68048 45327 77214 |
Giải năm |
5627 |
Giải sáu |
6067 4524 7110 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | | 1 | 0,4 | 6,7,8 | 2 | 4,72 | 4,8 | 3 | | 1,2,5 | 4 | 3,5,6,8 | 4 | 5 | 4 | 4,7 | 6 | 2,7 | 22,6 | 7 | 2,6 | 0,4 | 8 | 2,3,9 | 8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T3K3
|
Giải ĐB |
860438 |
Giải nhất |
70026 |
Giải nhì |
03468 |
Giải ba |
05803 04319 |
Giải tư |
16565 75385 42138 98330 79205 23532 01405 |
Giải năm |
8314 |
Giải sáu |
6583 0524 1055 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,52 | | 1 | 4,9 | 3 | 2 | 4,6 | 0,8 | 3 | 0,2,82 | 1,2 | 4 | 5,6 | 02,4,5,6 8 | 5 | 5 | 2,4 | 6 | 5,8 | | 7 | | 32,6 | 8 | 3,5 | 1 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:3C2
|
Giải ĐB |
393913 |
Giải nhất |
49144 |
Giải nhì |
79928 |
Giải ba |
35460 14563 |
Giải tư |
84390 33892 16840 75935 11125 42730 97416 |
Giải năm |
4010 |
Giải sáu |
9124 9180 7329 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,6 8,92 | 0 | | | 1 | 0,3,6 | 9 | 2 | 4,5,8,9 | 1,6 | 3 | 0,5 | 2,4 | 4 | 0,4 | 2,3,5 | 5 | 5 | 1 | 6 | 0,3 | | 7 | | 2 | 8 | 0 | 2 | 9 | 02,2 |
|
XSDT - Loại vé: L:F11
|
Giải ĐB |
621220 |
Giải nhất |
82042 |
Giải nhì |
34384 |
Giải ba |
42992 12420 |
Giải tư |
80058 34300 57172 87093 95178 34694 24204 |
Giải năm |
8563 |
Giải sáu |
0074 0963 3207 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,9 | 0 | 0,4,7 | | 1 | | 4,7,9 | 2 | 02,7 | 62,9 | 3 | | 0,7,8,9 | 4 | 2 | | 5 | 8 | | 6 | 32 | 0,2 | 7 | 2,4,8 | 5,7 | 8 | 4 | | 9 | 0,2,3,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:T3K3
|
Giải ĐB |
992586 |
Giải nhất |
12176 |
Giải nhì |
72716 |
Giải ba |
36405 68609 |
Giải tư |
31044 07608 63778 48807 35999 70050 62548 |
Giải năm |
1147 |
Giải sáu |
6971 3344 9702 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,5,7,8 9 | 7 | 1 | 5,6 | 0 | 2 | | | 3 | | 42 | 4 | 42,7,8 | 0,1 | 5 | 0 | 1,72,8 | 6 | | 0,4 | 7 | 1,62,8 | 0,4,7 | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|