|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3C2
|
Giải ĐB |
393913 |
Giải nhất |
49144 |
Giải nhì |
79928 |
Giải ba |
35460 14563 |
Giải tư |
84390 33892 16840 75935 11125 42730 97416 |
Giải năm |
4010 |
Giải sáu |
9124 9180 7329 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,6 8,92 | 0 | | | 1 | 0,3,6 | 9 | 2 | 4,5,8,9 | 1,6 | 3 | 0,5 | 2,4 | 4 | 0,4 | 2,3,5 | 5 | 5 | 1 | 6 | 0,3 | | 7 | | 2 | 8 | 0 | 2 | 9 | 02,2 |
|
XSDT - Loại vé: L:F11
|
Giải ĐB |
621220 |
Giải nhất |
82042 |
Giải nhì |
34384 |
Giải ba |
42992 12420 |
Giải tư |
80058 34300 57172 87093 95178 34694 24204 |
Giải năm |
8563 |
Giải sáu |
0074 0963 3207 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,9 | 0 | 0,4,7 | | 1 | | 4,7,9 | 2 | 02,7 | 62,9 | 3 | | 0,7,8,9 | 4 | 2 | | 5 | 8 | | 6 | 32 | 0,2 | 7 | 2,4,8 | 5,7 | 8 | 4 | | 9 | 0,2,3,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:T3K3
|
Giải ĐB |
992586 |
Giải nhất |
12176 |
Giải nhì |
72716 |
Giải ba |
36405 68609 |
Giải tư |
31044 07608 63778 48807 35999 70050 62548 |
Giải năm |
1147 |
Giải sáu |
6971 3344 9702 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,5,7,8 9 | 7 | 1 | 5,6 | 0 | 2 | | | 3 | | 42 | 4 | 42,7,8 | 0,1 | 5 | 0 | 1,72,8 | 6 | | 0,4 | 7 | 1,62,8 | 0,4,7 | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B3
|
Giải ĐB |
427090 |
Giải nhất |
49113 |
Giải nhì |
63896 |
Giải ba |
50913 81177 |
Giải tư |
25863 43479 59590 20199 26780 31314 25963 |
Giải năm |
1881 |
Giải sáu |
0908 4741 1139 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,92 | 0 | 1,8 | 0,2,4,8 | 1 | 32,4 | | 2 | 1 | 12,62 | 3 | 9 | 1 | 4 | 1 | | 5 | | 9 | 6 | 32 | 7 | 7 | 7,9 | 0 | 8 | 0,1 | 3,7,9 | 9 | 02,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
274657 |
Giải nhất |
93713 |
Giải nhì |
39485 |
Giải ba |
45911 05881 |
Giải tư |
76729 59177 56869 92062 74899 16116 27929 |
Giải năm |
1000 |
Giải sáu |
5789 9542 2808 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 1,8 | 1 | 1,3,6 | 4,6 | 2 | 92 | 1 | 3 | 8 | | 4 | 2 | 8 | 5 | 7 | 1 | 6 | 2,9 | 5,7 | 7 | 7,9 | 0,3 | 8 | 1,5,9 | 22,6,7,8 9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
507376 |
Giải nhất |
37743 |
Giải nhì |
07520 |
Giải ba |
05140 43197 |
Giải tư |
97584 56726 88273 88338 57352 55974 83878 |
Giải năm |
4963 |
Giải sáu |
0641 9241 9182 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 42 | 1 | 5 | 5,8 | 2 | 0,6 | 4,6,7 | 3 | 8 | 7,8 | 4 | 0,12,3,6 | 1 | 5 | 2 | 2,4,7 | 6 | 3 | 9 | 7 | 3,4,6,8 | 3,7 | 8 | 2,4 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|