|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3D2
|
Giải ĐB |
396581 |
Giải nhất |
56426 |
Giải nhì |
65641 |
Giải ba |
29064 08071 |
Giải tư |
58378 05073 66784 78654 25966 03623 17849 |
Giải năm |
6806 |
Giải sáu |
7908 0035 5787 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 4,7,8 | 1 | 9 | | 2 | 3,6 | 2,7 | 3 | 5 | 5,6,8 | 4 | 1,92 | 3 | 5 | 4 | 0,2,6 | 6 | 4,6 | 8 | 7 | 1,3,8 | 0,7 | 8 | 1,4,7 | 1,42 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F12
|
Giải ĐB |
847348 |
Giải nhất |
54698 |
Giải nhì |
82013 |
Giải ba |
29198 37214 |
Giải tư |
51793 60357 65785 67387 74336 80148 38218 |
Giải năm |
2972 |
Giải sáu |
0546 3345 3471 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 7 | 1 | 3,4,8 | 7 | 2 | | 1,9 | 3 | 6 | 1 | 4 | 5,6,82 | 4,8 | 5 | 7 | 0,3,4 | 6 | | 5,8 | 7 | 1,2 | 1,42,92 | 8 | 5,7,9 | 8 | 9 | 3,82 |
|
XSCM - Loại vé: L:T3K4
|
Giải ĐB |
098416 |
Giải nhất |
13374 |
Giải nhì |
17079 |
Giải ba |
83111 67086 |
Giải tư |
98197 91186 66980 39172 68244 19774 68449 |
Giải năm |
8381 |
Giải sáu |
4025 6818 5595 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,4,6,8 | 6,7 | 2 | 5 | | 3 | | 1,4,72 | 4 | 4,9 | 2,9 | 5 | | 1,82 | 6 | 2 | 9 | 7 | 2,42,9 | 1 | 8 | 0,1,62 | 4,7 | 9 | 5,7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C3
|
Giải ĐB |
365873 |
Giải nhất |
66446 |
Giải nhì |
05701 |
Giải ba |
60914 71616 |
Giải tư |
12781 35464 62625 08137 76402 14857 17277 |
Giải năm |
5408 |
Giải sáu |
3232 5465 2449 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,8 | 0,8 | 1 | 4,6 | 0,3 | 2 | 52,6 | 7 | 3 | 2,7 | 1,6 | 4 | 6,9 | 22,6 | 5 | 7 | 1,2,4 | 6 | 4,5 | 3,5,7 | 7 | 3,7 | 0 | 8 | 1 | 4 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
313877 |
Giải nhất |
39015 |
Giải nhì |
10428 |
Giải ba |
17174 28672 |
Giải tư |
30137 91238 05232 85785 85146 81558 60343 |
Giải năm |
4924 |
Giải sáu |
8320 0532 5075 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | | 1 | 5 | 32,4,7 | 2 | 0,3,4,8 | 2,4 | 3 | 22,7,8 | 2,7 | 4 | 2,3,6 | 1,7,8 | 5 | 8 | 4 | 6 | | 3,7 | 7 | 2,4,5,7 | 2,3,5 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
718910 |
Giải nhất |
75434 |
Giải nhì |
07595 |
Giải ba |
77544 79719 |
Giải tư |
17707 59027 09986 05426 50770 31253 14786 |
Giải năm |
3966 |
Giải sáu |
2320 3044 8827 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 7 | 8 | 1 | 0,9 | | 2 | 0,6,72 | 5 | 3 | 4 | 3,42 | 4 | 42 | 9 | 5 | 3 | 2,6,82,9 | 6 | 6 | 0,22 | 7 | 0 | | 8 | 1,62 | 1 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|