|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3E2
|
Giải ĐB |
628352 |
Giải nhất |
85308 |
Giải nhì |
37397 |
Giải ba |
61061 06869 |
Giải tư |
43684 45314 47359 83288 54251 66919 17893 |
Giải năm |
7838 |
Giải sáu |
6414 1071 9852 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 5,6,7 | 1 | 42,9 | 52 | 2 | 5 | 9 | 3 | 8 | 12,7,8 | 4 | | 2 | 5 | 1,22,9 | | 6 | 1,9 | 9 | 7 | 1,4 | 0,3,8 | 8 | 4,8 | 1,5,6 | 9 | 3,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:F13
|
Giải ĐB |
327975 |
Giải nhất |
30714 |
Giải nhì |
62942 |
Giải ba |
88958 91305 |
Giải tư |
26445 37596 21422 31680 26474 40268 93442 |
Giải năm |
0550 |
Giải sáu |
3062 0616 9710 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 5 | | 1 | 0,4,6 | 2,42,6 | 2 | 2 | | 3 | 4,9 | 1,3,7 | 4 | 22,5 | 0,4,7 | 5 | 0,8 | 1,9 | 6 | 2,8 | | 7 | 4,5 | 5,6 | 8 | 0 | 3 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T3K5
|
Giải ĐB |
199947 |
Giải nhất |
70324 |
Giải nhì |
74049 |
Giải ba |
47956 28801 |
Giải tư |
80020 51052 08263 70884 15376 93734 29402 |
Giải năm |
9029 |
Giải sáu |
6241 0833 9812 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 2 | 0,1,5 | 2 | 0,4,9 | 3,6 | 3 | 3,4 | 2,3,5,8 | 4 | 1,7,9 | 6 | 5 | 2,4,6 | 5,7 | 6 | 3,5 | 4 | 7 | 6 | | 8 | 4 | 2,4 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D3
|
Giải ĐB |
594968 |
Giải nhất |
11612 |
Giải nhì |
86572 |
Giải ba |
92309 89436 |
Giải tư |
01595 06699 44405 38447 92449 18398 74132 |
Giải năm |
9881 |
Giải sáu |
5831 7148 1280 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,9 | 3,8 | 1 | 2,6 | 1,3,7 | 2 | | | 3 | 1,2,6 | 7 | 4 | 7,8,9 | 0,9 | 5 | | 1,3 | 6 | 8 | 4 | 7 | 2,4 | 4,6,9 | 8 | 0,1 | 0,4,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
448077 |
Giải nhất |
09315 |
Giải nhì |
68969 |
Giải ba |
84014 68174 |
Giải tư |
44955 90174 49183 32523 23449 26138 68047 |
Giải năm |
6509 |
Giải sáu |
9711 4337 7603 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 1 | 1 | 1,4,5 | | 2 | 3 | 0,2,8 | 3 | 7,8,9 | 1,72 | 4 | 7,9 | 1,5 | 5 | 5 | | 6 | 9 | 3,4,7 | 7 | 42,7 | 3 | 8 | 3,9 | 0,3,4,6 8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
179064 |
Giải nhất |
09261 |
Giải nhì |
59157 |
Giải ba |
32592 33841 |
Giải tư |
65953 57462 92488 65276 35843 52900 23418 |
Giải năm |
8354 |
Giải sáu |
7484 6624 0493 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 4,6,8 | 1 | 8 | 6,9 | 2 | 4 | 4,5,9 | 3 | | 2,5,6,8 | 4 | 1,3,8 | | 5 | 3,4,7 | 7 | 6 | 1,2,4 | 5 | 7 | 6 | 1,4,8 | 8 | 1,4,8 | | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|