|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
974495 |
Giải nhất |
78240 |
Giải nhì |
13938 |
Giải ba |
30979 48435 |
Giải tư |
34514 03161 86729 28469 55750 14949 58747 |
Giải năm |
6087 |
Giải sáu |
1408 2489 5345 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 8 | 6 | 1 | 4,9 | | 2 | 0,9 | | 3 | 5,8 | 1 | 4 | 0,5,7,9 | 3,4,9 | 5 | 0 | | 6 | 1,9 | 4,8 | 7 | 9 | 0,3 | 8 | 7,9 | 1,2,4,6 7,8 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T3
|
Giải ĐB |
934672 |
Giải nhất |
59680 |
Giải nhì |
62680 |
Giải ba |
46074 11158 |
Giải tư |
16604 84389 19888 14541 94361 25405 74454 |
Giải năm |
3531 |
Giải sáu |
2790 9313 6401 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82,9 | 0 | 1,4,5 | 0,3,4,5 6 | 1 | 3 | 3,7 | 2 | | 1 | 3 | 1,2 | 0,5,7 | 4 | 1 | 0 | 5 | 1,4,8 | | 6 | 1 | | 7 | 2,4 | 5,8 | 8 | 02,8,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T3
|
Giải ĐB |
049705 |
Giải nhất |
26003 |
Giải nhì |
10301 |
Giải ba |
81022 65875 |
Giải tư |
77199 17192 62151 48259 24234 38712 23182 |
Giải năm |
3544 |
Giải sáu |
3255 2238 2043 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,5,6 | 0,5 | 1 | 2,7 | 1,2,8,9 | 2 | 2 | 0,4 | 3 | 4,8 | 3,4 | 4 | 3,4 | 0,5,7 | 5 | 1,5,9 | 0 | 6 | | 1 | 7 | 5 | 3 | 8 | 2 | 5,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K11-T3
|
Giải ĐB |
486933 |
Giải nhất |
60570 |
Giải nhì |
65955 |
Giải ba |
44864 90634 |
Giải tư |
58169 62764 67195 93274 96037 57485 14005 |
Giải năm |
0846 |
Giải sáu |
3184 9531 5258 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 3 | 1 | | | 2 | | 3,4 | 3 | 1,3,4,7 | 3,4,62,7 8 | 4 | 3,4,6 | 0,5,8,9 | 5 | 5,8 | 4 | 6 | 42,9 | 3 | 7 | 0,4 | 5 | 8 | 4,5 | 6 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: L:3C
|
Giải ĐB |
501846 |
Giải nhất |
92883 |
Giải nhì |
21343 |
Giải ba |
31889 40672 |
Giải tư |
77908 62054 73845 49962 68048 45327 77214 |
Giải năm |
5627 |
Giải sáu |
6067 4524 7110 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | | 1 | 0,4 | 6,7,8 | 2 | 4,72 | 4,8 | 3 | | 1,2,5 | 4 | 3,5,6,8 | 4 | 5 | 4 | 4,7 | 6 | 2,7 | 22,6 | 7 | 2,6 | 0,4 | 8 | 2,3,9 | 8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T3K3
|
Giải ĐB |
860438 |
Giải nhất |
70026 |
Giải nhì |
03468 |
Giải ba |
05803 04319 |
Giải tư |
16565 75385 42138 98330 79205 23532 01405 |
Giải năm |
8314 |
Giải sáu |
6583 0524 1055 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,52 | | 1 | 4,9 | 3 | 2 | 4,6 | 0,8 | 3 | 0,2,82 | 1,2 | 4 | 5,6 | 02,4,5,6 8 | 5 | 5 | 2,4 | 6 | 5,8 | | 7 | | 32,6 | 8 | 3,5 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|