|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
702608 |
Giải nhất |
94092 |
Giải nhì |
52732 |
Giải ba |
74270 07383 |
Giải tư |
72960 05035 45703 02930 92550 36000 96805 |
Giải năm |
4326 |
Giải sáu |
4358 7706 5106 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,6 7 | 0 | 0,3,5,62 7,8,9 | | 1 | | 3,9 | 2 | 6 | 0,8 | 3 | 0,2,5 | | 4 | | 0,3 | 5 | 0,8 | 02,2 | 6 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0,5 | 8 | 3 | 0 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T3
|
Giải ĐB |
640244 |
Giải nhất |
62519 |
Giải nhì |
70035 |
Giải ba |
21723 69707 |
Giải tư |
78930 01354 42309 52177 91531 40191 05577 |
Giải năm |
7582 |
Giải sáu |
0160 3676 3202 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,7,9 | 3,9 | 1 | 6,9 | 0,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,1,5 | 4,5 | 4 | 4 | 3,7 | 5 | 4 | 1,7 | 6 | 0 | 0,72 | 7 | 5,6,72 | | 8 | 2 | 0,1 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T3
|
Giải ĐB |
172229 |
Giải nhất |
54679 |
Giải nhì |
18700 |
Giải ba |
42483 19097 |
Giải tư |
17246 60520 62417 35315 95516 53956 64898 |
Giải năm |
3841 |
Giải sáu |
9579 9985 7402 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | 5,6,7 | 0 | 2 | 0,9 | 8 | 3 | | 6 | 4 | 1,6 | 1,8 | 5 | 6 | 1,4,5 | 6 | 4 | 1,9 | 7 | 0,92 | 9 | 8 | 3,5 | 2,72 | 9 | 7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K10-T3
|
Giải ĐB |
424351 |
Giải nhất |
80486 |
Giải nhì |
73145 |
Giải ba |
09043 56072 |
Giải tư |
81014 05959 68618 12027 19672 44423 47604 |
Giải năm |
3497 |
Giải sáu |
1064 0282 7683 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1,5 | 1 | 1,4,8 | 6,72,8 | 2 | 3,7 | 2,4,8 | 3 | | 0,1,6 | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 1,9 | 8 | 6 | 2,4 | 2,9 | 7 | 22 | 1 | 8 | 2,3,6 | 5 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: L:3B
|
Giải ĐB |
926432 |
Giải nhất |
33034 |
Giải nhì |
67130 |
Giải ba |
01381 24562 |
Giải tư |
39601 56969 80689 66350 14720 46670 86398 |
Giải năm |
0668 |
Giải sáu |
1712 2773 1915 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,7 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 2,5 | 1,3,6 | 2 | 0,3 | 2,72 | 3 | 0,2,4 | 3 | 4 | | 1 | 5 | 0 | | 6 | 2,8,9 | | 7 | 0,32 | 6,9 | 8 | 1,9 | 6,8 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: L:T3K2
|
Giải ĐB |
333583 |
Giải nhất |
39105 |
Giải nhì |
64141 |
Giải ba |
56967 99608 |
Giải tư |
18521 01825 49788 04721 44637 26304 27677 |
Giải năm |
9995 |
Giải sáu |
0041 6281 5354 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,82 | 22,42,8 | 1 | | 9 | 2 | 12,5 | 8 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 12 | 0,2,9 | 5 | 4 | | 6 | 7 | 3,6,7 | 7 | 7 | 02,8 | 8 | 1,3,8 | | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|