|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
029699 |
Giải nhất |
13342 |
Giải nhì |
05042 |
Giải ba |
31433 22538 |
Giải tư |
96066 46405 02641 07354 50628 99724 89299 |
Giải năm |
5926 |
Giải sáu |
8651 4996 1533 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 4,5 | 1 | | 42 | 2 | 4,62,8 | 32 | 3 | 32,8 | 2,5 | 4 | 1,22 | 0 | 5 | 1,4 | 22,6,9 | 6 | 6 | | 7 | 8 | 2,3,7 | 8 | | 92 | 9 | 6,92 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K2
|
Giải ĐB |
682363 |
Giải nhất |
08624 |
Giải nhì |
49442 |
Giải ba |
56856 93576 |
Giải tư |
84038 80157 28663 74734 11905 94124 11913 |
Giải năm |
0342 |
Giải sáu |
0966 5799 1623 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 3 | 42 | 2 | 3,43 | 1,2,62 | 3 | 4,6,8 | 23,3 | 4 | 22 | 0 | 5 | 6,7 | 3,5,6,7 | 6 | 32,6 | 5 | 7 | 6 | 3 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
271559 |
Giải nhất |
73093 |
Giải nhì |
06003 |
Giải ba |
60109 21440 |
Giải tư |
72734 11576 18818 55980 21722 67586 40967 |
Giải năm |
1448 |
Giải sáu |
6063 9640 9647 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8 | 0 | 3,8,9 | | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 0,6,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 02,7,8 | | 5 | 8,9 | 7,8 | 6 | 3,7 | 4,6 | 7 | 6 | 0,1,4,5 | 8 | 0,6 | 0,5 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
702608 |
Giải nhất |
94092 |
Giải nhì |
52732 |
Giải ba |
74270 07383 |
Giải tư |
72960 05035 45703 02930 92550 36000 96805 |
Giải năm |
4326 |
Giải sáu |
4358 7706 5106 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,6 7 | 0 | 0,3,5,62 7,8,9 | | 1 | | 3,9 | 2 | 6 | 0,8 | 3 | 0,2,5 | | 4 | | 0,3 | 5 | 0,8 | 02,2 | 6 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0,5 | 8 | 3 | 0 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T3
|
Giải ĐB |
640244 |
Giải nhất |
62519 |
Giải nhì |
70035 |
Giải ba |
21723 69707 |
Giải tư |
78930 01354 42309 52177 91531 40191 05577 |
Giải năm |
7582 |
Giải sáu |
0160 3676 3202 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,7,9 | 3,9 | 1 | 6,9 | 0,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,1,5 | 4,5 | 4 | 4 | 3,7 | 5 | 4 | 1,7 | 6 | 0 | 0,72 | 7 | 5,6,72 | | 8 | 2 | 0,1 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T3
|
Giải ĐB |
172229 |
Giải nhất |
54679 |
Giải nhì |
18700 |
Giải ba |
42483 19097 |
Giải tư |
17246 60520 62417 35315 95516 53956 64898 |
Giải năm |
3841 |
Giải sáu |
9579 9985 7402 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | 5,6,7 | 0 | 2 | 0,9 | 8 | 3 | | 6 | 4 | 1,6 | 1,8 | 5 | 6 | 1,4,5 | 6 | 4 | 1,9 | 7 | 0,92 | 9 | 8 | 3,5 | 2,72 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|