|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL11
|
Giải ĐB |
657601 |
Giải nhất |
20208 |
Giải nhì |
28881 |
Giải ba |
59206 94944 |
Giải tư |
97520 76785 81380 13935 15116 45603 42365 |
Giải năm |
8462 |
Giải sáu |
5681 1444 4071 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 1,3,6,8 | 0,7,82 | 1 | 6 | 6 | 2 | 0 | 0 | 3 | 5 | 42 | 4 | 42 | 3,62,8 | 5 | | 0,1 | 6 | 2,52 | | 7 | 0,1 | 0 | 8 | 0,12,5 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS11
|
Giải ĐB |
350403 |
Giải nhất |
60907 |
Giải nhì |
78990 |
Giải ba |
71555 93941 |
Giải tư |
86465 49469 76402 66579 64213 58748 32626 |
Giải năm |
1576 |
Giải sáu |
1928 7399 7100 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2,3,5 7 | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 6,8 | 0,1 | 3 | | | 4 | 1,8 | 0,5,6 | 5 | 5 | 2,7 | 6 | 5,9 | 0,9 | 7 | 6,9 | 2,4 | 8 | | 6,7,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV11
|
Giải ĐB |
406715 |
Giải nhất |
00678 |
Giải nhì |
33732 |
Giải ba |
37021 64915 |
Giải tư |
14295 00063 21951 84561 00573 39313 82127 |
Giải năm |
8745 |
Giải sáu |
1645 9198 2625 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,5,6 | 1 | 3,52 | 3,7 | 2 | 1,5,7 | 1,6,7 | 3 | 2,9 | | 4 | 52 | 12,2,42,9 | 5 | 1 | | 6 | 1,3 | 2 | 7 | 2,3,8 | 7,9 | 8 | | 3 | 9 | 5,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
029699 |
Giải nhất |
13342 |
Giải nhì |
05042 |
Giải ba |
31433 22538 |
Giải tư |
96066 46405 02641 07354 50628 99724 89299 |
Giải năm |
5926 |
Giải sáu |
8651 4996 1533 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 4,5 | 1 | | 42 | 2 | 4,62,8 | 32 | 3 | 32,8 | 2,5 | 4 | 1,22 | 0 | 5 | 1,4 | 22,6,9 | 6 | 6 | | 7 | 8 | 2,3,7 | 8 | | 92 | 9 | 6,92 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K2
|
Giải ĐB |
682363 |
Giải nhất |
08624 |
Giải nhì |
49442 |
Giải ba |
56856 93576 |
Giải tư |
84038 80157 28663 74734 11905 94124 11913 |
Giải năm |
0342 |
Giải sáu |
0966 5799 1623 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 3 | 42 | 2 | 3,43 | 1,2,62 | 3 | 4,6,8 | 23,3 | 4 | 22 | 0 | 5 | 6,7 | 3,5,6,7 | 6 | 32,6 | 5 | 7 | 6 | 3 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
271559 |
Giải nhất |
73093 |
Giải nhì |
06003 |
Giải ba |
60109 21440 |
Giải tư |
72734 11576 18818 55980 21722 67586 40967 |
Giải năm |
1448 |
Giải sáu |
6063 9640 9647 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8 | 0 | 3,8,9 | | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 0,6,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 02,7,8 | | 5 | 8,9 | 7,8 | 6 | 3,7 | 4,6 | 7 | 6 | 0,1,4,5 | 8 | 0,6 | 0,5 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|