|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL12
|
Giải ĐB |
656219 |
Giải nhất |
10674 |
Giải nhì |
99853 |
Giải ba |
06473 82954 |
Giải tư |
10947 32574 52081 56230 51527 06315 35453 |
Giải năm |
5874 |
Giải sáu |
0066 0658 2224 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 8 | 1 | 5,9 | | 2 | 4,7 | 52,7 | 3 | 0,72 | 2,5,73 | 4 | 7 | 1 | 5 | 32,4,8 | 6 | 6 | 6 | 2,32,4 | 7 | 3,43 | 5 | 8 | 1 | 1 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS12
|
Giải ĐB |
297332 |
Giải nhất |
18512 |
Giải nhì |
84384 |
Giải ba |
28814 54267 |
Giải tư |
53317 36435 14007 53755 08048 65599 31764 |
Giải năm |
7635 |
Giải sáu |
2440 3866 4044 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 7 | | 1 | 2,4,7 | 1,2,3 | 2 | 2 | | 3 | 2,52 | 1,4,6,8 | 4 | 0,4,8 | 32,5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 4,6,7 | 0,1,6 | 7 | | 4 | 8 | 4 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV12
|
Giải ĐB |
880780 |
Giải nhất |
07637 |
Giải nhì |
84242 |
Giải ba |
37133 83500 |
Giải tư |
77090 90034 33783 55539 28179 91010 93447 |
Giải năm |
0119 |
Giải sáu |
7757 0814 7114 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,82,9 | 0 | 0 | | 1 | 0,42,9 | 4 | 2 | | 3,8 | 3 | 3,4,7,9 | 12,3 | 4 | 2,7 | | 5 | 7 | 7 | 6 | | 3,4,5 | 7 | 6,9 | | 8 | 02,3 | 1,3,7 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
858526 |
Giải nhất |
84942 |
Giải nhì |
79684 |
Giải ba |
91658 33323 |
Giải tư |
30673 72279 47952 13199 90805 58092 56175 |
Giải năm |
8326 |
Giải sáu |
0880 7247 5111 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1 | 4,5,9 | 2 | 3,62 | 2,7 | 3 | 7 | 8 | 4 | 2,7,8 | 0,7 | 5 | 2,8 | 22 | 6 | | 3,4 | 7 | 3,5,9 | 4,5 | 8 | 0,4 | 7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K3
|
Giải ĐB |
096721 |
Giải nhất |
90728 |
Giải nhì |
08167 |
Giải ba |
92028 61228 |
Giải tư |
05465 25101 79606 08817 78267 07169 11680 |
Giải năm |
2262 |
Giải sáu |
7773 6267 9982 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,6 | 0,2 | 1 | 3,7 | 6,8 | 2 | 1,83 | 1,72 | 3 | | | 4 | | 6 | 5 | | 0 | 6 | 2,5,73,9 | 1,63 | 7 | 32 | 23 | 8 | 0,2 | 6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
989853 |
Giải nhất |
46454 |
Giải nhì |
78686 |
Giải ba |
22227 55741 |
Giải tư |
78576 77333 01401 80027 43493 65850 99870 |
Giải năm |
3357 |
Giải sáu |
1225 2665 0925 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 52,72 | 3,5,9 | 3 | 3 | 5 | 4 | 1 | 22,6,8 | 5 | 0,3,4,7 | 7,8 | 6 | 5 | 22,5 | 7 | 0,6 | | 8 | 5,6 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|