|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL10
|
Giải ĐB |
562308 |
Giải nhất |
25394 |
Giải nhì |
22273 |
Giải ba |
43194 52968 |
Giải tư |
55287 65009 48279 21898 38799 16456 18150 |
Giải năm |
8388 |
Giải sáu |
4375 5353 0955 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 8,9 | | 1 | 0,9 | | 2 | | 5,7 | 3 | | 92 | 4 | | 5,7 | 5 | 0,3,5,6 | 5 | 6 | 8 | 8 | 7 | 3,5,9 | 0,6,8,9 | 8 | 7,8 | 0,1,7,9 | 9 | 42,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS10
|
Giải ĐB |
496070 |
Giải nhất |
85528 |
Giải nhì |
17088 |
Giải ba |
08157 37222 |
Giải tư |
71236 62187 00083 96211 32380 29169 58659 |
Giải năm |
9282 |
Giải sáu |
3264 0294 4784 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1 | 2,8 | 2 | 2,8 | 8 | 3 | 6 | 4,6,8,9 | 4 | 4 | | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 4,9 | 5,8 | 7 | 0 | 0,2,8 | 8 | 0,2,3,4 7,8 | 5,6 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV10
|
Giải ĐB |
196342 |
Giải nhất |
41797 |
Giải nhì |
28050 |
Giải ba |
80500 03625 |
Giải tư |
65229 87963 46048 22381 78519 63283 29907 |
Giải năm |
9446 |
Giải sáu |
7742 7210 0517 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,7 | 3,8 | 1 | 0,7,9 | 42,5 | 2 | 5,9 | 6,8 | 3 | 1 | | 4 | 22,6,8 | 2 | 5 | 0,2 | 4 | 6 | 3 | 0,1,9 | 7 | | 4 | 8 | 1,3 | 1,2 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
004873 |
Giải nhất |
77109 |
Giải nhì |
73993 |
Giải ba |
49200 66775 |
Giải tư |
43212 18402 73120 80204 49363 15434 50170 |
Giải năm |
4856 |
Giải sáu |
7652 5809 4134 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,2,4,92 | | 1 | 2 | 0,1,2,5 | 2 | 0,2 | 6,7,9 | 3 | 42,8 | 0,32 | 4 | | 7 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 3 | | 7 | 0,3,5 | 3 | 8 | | 02 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K1
|
Giải ĐB |
160435 |
Giải nhất |
51016 |
Giải nhì |
99367 |
Giải ba |
85304 12467 |
Giải tư |
52875 60121 21396 22365 21527 66147 35498 |
Giải năm |
7456 |
Giải sáu |
8585 8247 3083 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2 | 1 | 6 | | 2 | 1,7 | 4,8 | 3 | 5 | 0 | 4 | 3,72 | 3,6,7,8 | 5 | 6 | 1,5,9 | 6 | 5,72 | 2,42,62 | 7 | 5 | 8,9 | 8 | 3,5,8 | | 9 | 6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
058142 |
Giải nhất |
30047 |
Giải nhì |
48613 |
Giải ba |
19064 71301 |
Giải tư |
78608 96435 98051 77460 33907 02077 62557 |
Giải năm |
7629 |
Giải sáu |
0769 8949 4635 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,7,8 | 0,5 | 1 | 3,7,9 | 4 | 2 | 9 | 1 | 3 | 52 | 6 | 4 | 2,7,9 | 32 | 5 | 1,7 | | 6 | 0,4,9 | 0,1,4,5 7 | 7 | 7 | 0 | 8 | | 1,2,4,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|