|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K07-T2
|
Giải ĐB |
999216 |
Giải nhất |
51708 |
Giải nhì |
31109 |
Giải ba |
05742 82319 |
Giải tư |
99209 50408 44248 79678 96181 45265 49054 |
Giải năm |
1503 |
Giải sáu |
4202 7196 0807 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,7,82 92 | 8 | 1 | 6,9 | 0,4 | 2 | | 0 | 3 | | 5 | 4 | 2,7,8 | 6 | 5 | 4 | 1,9 | 6 | 5 | 0,4 | 7 | 8 | 02,4,7 | 8 | 1 | 02,1,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:2C
|
Giải ĐB |
496319 |
Giải nhất |
80224 |
Giải nhì |
90006 |
Giải ba |
37647 42369 |
Giải tư |
24428 65016 09492 03682 09515 73172 00795 |
Giải năm |
6107 |
Giải sáu |
7291 2850 5797 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,7 | 9 | 1 | 5,6,9 | 5,7,8,9 | 2 | 4,8 | | 3 | | 2 | 4 | 7 | 1,9 | 5 | 0,2 | 0,1,9 | 6 | 9 | 0,4,9 | 7 | 2 | 2 | 8 | 2 | 1,6 | 9 | 1,2,5,6 7 |
|
XSBL - Loại vé: L:T2K3
|
Giải ĐB |
518222 |
Giải nhất |
00077 |
Giải nhì |
38915 |
Giải ba |
09804 93815 |
Giải tư |
60045 71734 19251 69130 32771 14230 57724 |
Giải năm |
8615 |
Giải sáu |
1363 8132 8396 |
Giải bảy |
265 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 4 | 5,7 | 1 | 53 | 2,3 | 2 | 2,4 | 6 | 3 | 02,2,4 | 0,2,3,9 | 4 | 5 | 13,4,6 | 5 | 1 | 9 | 6 | 3,5 | 7 | 7 | 1,7 | | 8 | | | 9 | 4,6 |
|
XSHCM - Loại vé: L:2C2
|
Giải ĐB |
313921 |
Giải nhất |
30787 |
Giải nhì |
38968 |
Giải ba |
19036 17229 |
Giải tư |
11878 41356 23071 22735 83560 50982 96540 |
Giải năm |
2602 |
Giải sáu |
1046 6526 4851 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 2 | 2,5,6,7 | 1 | | 0,8 | 2 | 1,6,9 | | 3 | 5,6 | | 4 | 0,6 | 3 | 5 | 0,1,6 | 2,3,4,5 | 6 | 0,1,8 | 8 | 7 | 1,8 | 6,7 | 8 | 2,7 | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F07
|
Giải ĐB |
835442 |
Giải nhất |
32901 |
Giải nhì |
76000 |
Giải ba |
93349 05365 |
Giải tư |
97293 09241 54924 03157 12743 08114 32096 |
Giải năm |
9931 |
Giải sáu |
8118 2692 0044 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,3,4 | 1 | 3,4,8 | 4,9 | 2 | 4 | 1,4,9 | 3 | 1,4 | 1,2,3,4 | 4 | 1,2,3,4 9 | 6 | 5 | 7 | 9 | 6 | 5 | 5 | 7 | | 1 | 8 | | 4 | 9 | 2,3,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T2K3
|
Giải ĐB |
064498 |
Giải nhất |
84550 |
Giải nhì |
09391 |
Giải ba |
30678 52994 |
Giải tư |
12854 27184 76208 36150 62522 43826 58678 |
Giải năm |
1446 |
Giải sáu |
1227 6047 9020 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | 8 | 9 | 1 | | 2,4 | 2 | 0,2,6,7 | | 3 | 4 | 3,5,8,9 | 4 | 2,6,7 | | 5 | 02,4 | 2,4 | 6 | | 2,4 | 7 | 82 | 0,72,9 | 8 | 4 | | 9 | 1,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|