|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K08-T2
|
Giải ĐB |
220276 |
Giải nhất |
51295 |
Giải nhì |
37324 |
Giải ba |
43744 15199 |
Giải tư |
82929 08686 46758 42154 23100 83382 79829 |
Giải năm |
1463 |
Giải sáu |
2751 6326 4644 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 5 | 1 | | 8 | 2 | 4,6,92 | 6 | 3 | | 2,42,5 | 4 | 42 | 9 | 5 | 1,4,8 | 2,7,82 | 6 | 3 | | 7 | 6 | 5 | 8 | 0,2,62 | 22,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:2D
|
Giải ĐB |
952799 |
Giải nhất |
15470 |
Giải nhì |
50061 |
Giải ba |
59156 86381 |
Giải tư |
88626 33040 53307 63578 07088 93857 83796 |
Giải năm |
2168 |
Giải sáu |
9377 2772 9282 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | | 7,8 | 2 | 6 | | 3 | | | 4 | 0 | | 5 | 6,7 | 2,5,9 | 6 | 1,8 | 0,5,7 | 7 | 0,2,7,8 | 6,7,8,9 | 8 | 1,2,8 | 92 | 9 | 6,8,92 |
|
XSBL - Loại vé: L:T2K4
|
Giải ĐB |
733732 |
Giải nhất |
67426 |
Giải nhì |
51137 |
Giải ba |
29175 66188 |
Giải tư |
41482 49476 16073 13463 17335 84596 70027 |
Giải năm |
8809 |
Giải sáu |
0565 0242 0845 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | | 1 | | 3,4,8 | 2 | 6,7,8 | 6,7 | 3 | 2,5,7 | | 4 | 2,5 | 3,4,6,7 | 5 | | 2,7,9 | 6 | 3,5 | 2,3 | 7 | 3,5,6 | 2,8 | 8 | 2,8,9 | 0,8 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: L:2D2
|
Giải ĐB |
249122 |
Giải nhất |
16836 |
Giải nhì |
70310 |
Giải ba |
81908 48733 |
Giải tư |
29284 78344 52037 38027 72751 67104 63926 |
Giải năm |
7575 |
Giải sáu |
1054 8483 0868 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,8 | 5 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,6,7 | 3,8 | 3 | 3,6,7,8 | 0,4,5,8 | 4 | 4 | 7 | 5 | 1,4 | 2,3 | 6 | 82 | 2,3 | 7 | 5 | 0,3,62 | 8 | 3,4 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F08
|
Giải ĐB |
392538 |
Giải nhất |
41809 |
Giải nhì |
62957 |
Giải ba |
26149 06996 |
Giải tư |
20410 35922 78730 16666 11319 93707 31074 |
Giải năm |
3003 |
Giải sáu |
2188 0085 9872 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3,7,9 | | 1 | 0,9 | 2,7 | 2 | 2 | 0 | 3 | 0,8 | 7 | 4 | 8,9 | 8 | 5 | 7,8 | 6,9 | 6 | 6 | 0,5 | 7 | 2,4 | 3,4,5,8 | 8 | 5,8 | 0,1,4 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T2K4
|
Giải ĐB |
003326 |
Giải nhất |
36457 |
Giải nhì |
78078 |
Giải ba |
47914 68152 |
Giải tư |
40156 19187 05098 68428 78833 04834 38881 |
Giải năm |
6451 |
Giải sáu |
3993 2448 3193 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5,8 | 1 | 4 | 5 | 2 | 6,8 | 3,92 | 3 | 3,4,7 | 0,1,3 | 4 | 8 | | 5 | 1,2,6,7 | 2,5 | 6 | | 3,5,8 | 7 | 8 | 2,4,7,9 | 8 | 1,7 | | 9 | 32,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|