|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
188006 |
Giải nhất |
08590 |
Giải nhì |
49365 |
Giải ba |
24910 28132 |
Giải tư |
87198 13538 49406 89205 76475 74229 91962 |
Giải năm |
2804 |
Giải sáu |
7492 5904 3501 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,42,5,62 | 0 | 1 | 0 | 3,6,9 | 2 | 8,9 | | 3 | 2,8 | 02 | 4 | 7 | 0,6,7 | 5 | | 02 | 6 | 2,5 | 4 | 7 | 5 | 2,3,9 | 8 | | 2 | 9 | 0,2,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T2
|
Giải ĐB |
885932 |
Giải nhất |
77747 |
Giải nhì |
46890 |
Giải ba |
28078 30330 |
Giải tư |
59171 48244 38042 26014 94020 06471 31136 |
Giải năm |
3323 |
Giải sáu |
2676 5891 5966 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8,9 | 0 | | 72,9 | 1 | 4 | 3,4 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 0,2,6 | 1,4 | 4 | 2,4,7 | 5 | 5 | 5 | 3,6,7 | 6 | 6 | 4 | 7 | 12,6,8 | 7 | 8 | 0 | | 9 | 0,1 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T2
|
Giải ĐB |
282400 |
Giải nhất |
51868 |
Giải nhì |
18710 |
Giải ba |
80854 05834 |
Giải tư |
57525 25424 40806 01766 35808 22352 84351 |
Giải năm |
7741 |
Giải sáu |
7039 4125 9091 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,6,8 | 4,5,9 | 1 | 0 | 5 | 2 | 4,52 | 4 | 3 | 4,9 | 2,3,5 | 4 | 1,3 | 22 | 5 | 1,2,4 | 0,6 | 6 | 6,8 | | 7 | 8 | 0,6,7 | 8 | | 3 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K08-T2
|
Giải ĐB |
220276 |
Giải nhất |
51295 |
Giải nhì |
37324 |
Giải ba |
43744 15199 |
Giải tư |
82929 08686 46758 42154 23100 83382 79829 |
Giải năm |
1463 |
Giải sáu |
2751 6326 4644 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 5 | 1 | | 8 | 2 | 4,6,92 | 6 | 3 | | 2,42,5 | 4 | 42 | 9 | 5 | 1,4,8 | 2,7,82 | 6 | 3 | | 7 | 6 | 5 | 8 | 0,2,62 | 22,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:2D
|
Giải ĐB |
952799 |
Giải nhất |
15470 |
Giải nhì |
50061 |
Giải ba |
59156 86381 |
Giải tư |
88626 33040 53307 63578 07088 93857 83796 |
Giải năm |
2168 |
Giải sáu |
9377 2772 9282 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | | 7,8 | 2 | 6 | | 3 | | | 4 | 0 | | 5 | 6,7 | 2,5,9 | 6 | 1,8 | 0,5,7 | 7 | 0,2,7,8 | 6,7,8,9 | 8 | 1,2,8 | 92 | 9 | 6,8,92 |
|
XSBL - Loại vé: L:T2K4
|
Giải ĐB |
733732 |
Giải nhất |
67426 |
Giải nhì |
51137 |
Giải ba |
29175 66188 |
Giải tư |
41482 49476 16073 13463 17335 84596 70027 |
Giải năm |
8809 |
Giải sáu |
0565 0242 0845 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | | 1 | | 3,4,8 | 2 | 6,7,8 | 6,7 | 3 | 2,5,7 | | 4 | 2,5 | 3,4,6,7 | 5 | | 2,7,9 | 6 | 3,5 | 2,3 | 7 | 3,5,6 | 2,8 | 8 | 2,8,9 | 0,8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|