|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
993488 |
Giải nhất |
79920 |
Giải nhì |
88068 |
Giải ba |
44413 76736 |
Giải tư |
02718 07646 37154 04898 41079 59235 97230 |
Giải năm |
5011 |
Giải sáu |
8043 9895 7075 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 1,7 | 1 | 1,3,8 | | 2 | 0,5 | 1,4 | 3 | 0,5,6 | 5 | 4 | 3,6 | 2,3,7,9 | 5 | 4 | 3,4 | 6 | 8 | | 7 | 1,5,9 | 1,6,8,9 | 8 | 8 | 7 | 9 | 5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
201843 |
Giải nhất |
47477 |
Giải nhì |
40696 |
Giải ba |
36969 29008 |
Giải tư |
87407 99047 76911 15420 40883 34646 70927 |
Giải năm |
6943 |
Giải sáu |
1682 7809 1540 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 7,8,9 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2 | 0,7 | 42,7,8 | 3 | | | 4 | 0,32,6,7 | | 5 | | 4,6,9 | 6 | 6,9 | 0,2,4,7 | 7 | 3,7 | 0 | 8 | 2,3 | 0,6 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
876103 |
Giải nhất |
04833 |
Giải nhì |
60009 |
Giải ba |
12796 79766 |
Giải tư |
37333 68744 41305 58058 90863 21879 69646 |
Giải năm |
9280 |
Giải sáu |
7928 5216 1696 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3,5,9 | | 1 | 6 | | 2 | 8 | 0,32,4,6 | 3 | 32 | 4 | 4 | 3,4,6 | 0 | 5 | 8 | 1,4,6,92 | 6 | 3,6 | | 7 | 0,9 | 2,5 | 8 | 0 | 0,7 | 9 | 62 |
|
XSBTR - Loại vé: K15T04
|
Giải ĐB |
253589 |
Giải nhất |
15111 |
Giải nhì |
28840 |
Giải ba |
66511 91020 |
Giải tư |
24797 19985 02055 60104 43938 93768 87181 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
0337 7873 2744 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 4 | 12,8 | 1 | 0,12 | | 2 | 0 | 7 | 3 | 6,7,8 | 0,4 | 4 | 0,4 | 5,8 | 5 | 5 | 3 | 6 | 8 | 3,9 | 7 | 3 | 3,6,8 | 8 | 1,5,8,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
353462 |
Giải nhất |
39871 |
Giải nhì |
61748 |
Giải ba |
71532 29523 |
Giải tư |
94964 80883 64680 33037 55099 70723 61796 |
Giải năm |
0042 |
Giải sáu |
5115 6091 9024 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 5,7,9 | 1 | 5 | 3,4,6 | 2 | 32,4 | 22,8 | 3 | 2,7 | 2,6 | 4 | 2,8 | 1,7 | 5 | 1 | 9 | 6 | 2,4 | 3 | 7 | 1,5 | 4 | 8 | 0,3 | 9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSBL - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
079868 |
Giải nhất |
08565 |
Giải nhì |
09361 |
Giải ba |
81045 19452 |
Giải tư |
06436 39861 12931 13105 28279 40057 78210 |
Giải năm |
6830 |
Giải sáu |
1720 7046 9223 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,3 | 0 | 0,5 | 3,62 | 1 | 0 | 5 | 2 | 0,32 | 22 | 3 | 0,1,6 | | 4 | 5,6 | 0,4,6 | 5 | 2,7 | 3,4 | 6 | 12,5,8 | 5 | 7 | 9 | 6 | 8 | | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|