|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
819875 |
Giải nhất |
47266 |
Giải nhì |
48352 |
Giải ba |
75369 14268 |
Giải tư |
40844 21147 30763 49176 75877 07990 74852 |
Giải năm |
9431 |
Giải sáu |
3254 0002 3032 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 3 | 1 | 5,9 | 0,3,52 | 2 | | 6 | 3 | 1,2 | 4,5 | 4 | 4,7 | 1,7 | 5 | 22,4 | 6,7 | 6 | 3,6,8,9 | 4,7 | 7 | 5,6,7 | 6 | 8 | | 1,6 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
204361 |
Giải nhất |
70620 |
Giải nhì |
82362 |
Giải ba |
24895 07581 |
Giải tư |
18567 58506 49422 69485 96987 40458 86857 |
Giải năm |
2672 |
Giải sáu |
3441 1873 8954 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,6 | 0,4,6,82 | 1 | | 2,6,7 | 2 | 0,2 | 7 | 3 | | 5 | 4 | 1 | 8,9 | 5 | 4,7,8 | 0 | 6 | 1,2,7 | 5,6,8 | 7 | 2,3 | 5 | 8 | 12,5,7 | | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
661457 |
Giải nhất |
10753 |
Giải nhì |
69524 |
Giải ba |
66384 14030 |
Giải tư |
25350 96125 89984 74709 60619 82762 55574 |
Giải năm |
6796 |
Giải sáu |
0409 6037 0445 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 92 | | 1 | 9 | 6 | 2 | 4,5 | 5 | 3 | 0,6,7 | 2,7,82 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 0,3,7 | 3,9 | 6 | 2 | 3,5 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 42 | 02,1 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K16T04
|
Giải ĐB |
909618 |
Giải nhất |
81654 |
Giải nhì |
49120 |
Giải ba |
20964 84659 |
Giải tư |
19936 04705 55197 42527 82087 18651 52963 |
Giải năm |
8855 |
Giải sáu |
7955 3476 8847 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 5 | 1 | 8 | | 2 | 0,7 | 6,8 | 3 | 6 | 5,6 | 4 | 7 | 0,53 | 5 | 1,4,53,9 | 3,7 | 6 | 3,4 | 2,4,8,9 | 7 | 6 | 1 | 8 | 3,7 | 5 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
017604 |
Giải nhất |
18029 |
Giải nhì |
89185 |
Giải ba |
50302 26589 |
Giải tư |
74801 12425 87746 30060 76764 55159 93831 |
Giải năm |
8538 |
Giải sáu |
4458 1129 4759 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,2,4 | 0,2,3 | 1 | | 0 | 2 | 1,5,92 | | 3 | 1,8 | 0,6 | 4 | 6 | 2,8 | 5 | 8,92 | 4,7 | 6 | 0,4 | | 7 | 6 | 3,5 | 8 | 5,9 | 22,52,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
777372 |
Giải nhất |
87544 |
Giải nhì |
30706 |
Giải ba |
17762 73318 |
Giải tư |
94732 94176 08732 86531 09504 24188 92631 |
Giải năm |
0903 |
Giải sáu |
9887 4785 8165 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,6 | 32 | 1 | 8 | 32,6,7 | 2 | 7 | 0 | 3 | 12,22 | 0,4 | 4 | 4 | 6,8 | 5 | | 0,7 | 6 | 2,5 | 2,8 | 7 | 2,6 | 1,82 | 8 | 5,7,82 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|