|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL21
|
Giải ĐB |
578065 |
Giải nhất |
75322 |
Giải nhì |
67319 |
Giải ba |
23416 50982 |
Giải tư |
95411 82761 83659 37185 37938 07207 52388 |
Giải năm |
7740 |
Giải sáu |
0434 7746 3119 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 12,6 | 1 | 12,6,92 | 22,8 | 2 | 22 | | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 0,6 | 6,8 | 5 | 9 | 1,4 | 6 | 1,5 | 0 | 7 | | 3,8 | 8 | 2,5,8 | 12,5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 05KS21
|
Giải ĐB |
001449 |
Giải nhất |
06760 |
Giải nhì |
43114 |
Giải ba |
96117 32906 |
Giải tư |
04438 93431 86733 75924 05608 06135 96918 |
Giải năm |
5780 |
Giải sáu |
4354 9858 0178 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6,8 | 3,4 | 1 | 4,7,8 | | 2 | 4 | 3 | 3 | 1,3,5,8 | 1,2,5 | 4 | 1,9 | 3,7 | 5 | 4,8 | 0 | 6 | 0 | 1 | 7 | 5,8 | 0,1,3,5 7 | 8 | 0 | 4 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 23TV21
|
Giải ĐB |
083599 |
Giải nhất |
44348 |
Giải nhì |
01348 |
Giải ba |
82645 20488 |
Giải tư |
35886 50876 20199 25571 99771 38778 35484 |
Giải năm |
9997 |
Giải sáu |
2137 6222 5614 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 72 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2 | 4 | 3 | 7 | 1,7,8 | 4 | 3,5,82 | 4 | 5 | | 7,8 | 6 | | 3,9 | 7 | 12,4,6,8 | 42,7,8 | 8 | 4,6,8 | 92 | 9 | 7,92 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
016067 |
Giải nhất |
56424 |
Giải nhì |
04679 |
Giải ba |
26428 98130 |
Giải tư |
25980 63271 41367 41990 19829 61083 08098 |
Giải năm |
6929 |
Giải sáu |
0603 5092 9781 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8,9 | 0 | 3,7 | 7,8 | 1 | 0 | 9 | 2 | 4,8,92 | 0,8 | 3 | 0 | 2 | 4 | | | 5 | | | 6 | 72 | 0,62 | 7 | 1,9 | 2,9 | 8 | 0,1,3 | 22,7 | 9 | 0,2,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K4
|
Giải ĐB |
078619 |
Giải nhất |
74591 |
Giải nhì |
79304 |
Giải ba |
32837 71898 |
Giải tư |
42439 68816 87164 07994 32477 34736 63046 |
Giải năm |
8570 |
Giải sáu |
4376 0500 3497 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4 | 9 | 1 | 6,9 | 6 | 2 | | | 3 | 6,72,9 | 0,6,9 | 4 | 6 | | 5 | | 1,3,4,7 | 6 | 2,4 | 32,7,9 | 7 | 0,6,7 | 9 | 8 | | 1,3 | 9 | 1,4,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
227095 |
Giải nhất |
05665 |
Giải nhì |
13199 |
Giải ba |
85665 49330 |
Giải tư |
35639 77637 90917 66725 17629 84534 26468 |
Giải năm |
5832 |
Giải sáu |
5643 2513 6026 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 3,7 | 3 | 2 | 5,6,9 | 1,4 | 3 | 0,2,4,7 9 | 3 | 4 | 3 | 2,62,9 | 5 | | 2 | 6 | 52,8 | 1,3 | 7 | 9 | 6 | 8 | | 2,3,7,92 | 9 | 5,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|