|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
339526 |
Giải nhất |
71813 |
Giải nhì |
29156 |
Giải ba |
07877 43953 |
Giải tư |
40270 61004 57963 61808 03915 05072 87371 |
Giải năm |
1737 |
Giải sáu |
5070 8116 1159 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 4,8 | 7 | 1 | 3,5,6 | 7 | 2 | 6 | 1,5,6,9 | 3 | 7 | 0 | 4 | | 1 | 5 | 3,6,9 | 1,2,5 | 6 | 3 | 3,7 | 7 | 02,1,2,7 | 0,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
524717 |
Giải nhất |
19782 |
Giải nhì |
82625 |
Giải ba |
35361 09798 |
Giải tư |
31832 35044 08241 78462 80474 59548 90268 |
Giải năm |
6668 |
Giải sáu |
5972 1169 4275 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 4,6 | 1 | 7 | 3,6,7,8 | 2 | 5,6 | 0 | 3 | 2 | 4,7 | 4 | 1,4,8 | 2,7 | 5 | | 2 | 6 | 1,2,82,9 | 1 | 7 | 2,4,5 | 4,62,9 | 8 | 2 | 6 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K3
|
Giải ĐB |
665077 |
Giải nhất |
28867 |
Giải nhì |
18955 |
Giải ba |
33386 77211 |
Giải tư |
05131 98740 93338 49872 17496 69035 81101 |
Giải năm |
3146 |
Giải sáu |
6059 7144 7648 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,7 | 0,1,3 | 1 | 1 | 7 | 2 | | | 3 | 1,5,8 | 4 | 4 | 0,4,6,8 | 3,5 | 5 | 5,9 | 4,7,8,9 | 6 | 7 | 0,6,7 | 7 | 2,6,7 | 3,4 | 8 | 6 | 5 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
054090 |
Giải nhất |
56292 |
Giải nhì |
80802 |
Giải ba |
17355 91438 |
Giải tư |
24648 55019 29755 76145 18552 65173 10335 |
Giải năm |
3434 |
Giải sáu |
1166 3706 6901 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2,6 | 0,8 | 1 | 4,9 | 0,5,9 | 2 | | 7 | 3 | 4,5,8 | 1,3 | 4 | 5,8 | 3,4,52 | 5 | 2,52 | 0,6 | 6 | 6 | | 7 | 3 | 3,4 | 8 | 1 | 1 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: N20
|
Giải ĐB |
823050 |
Giải nhất |
96610 |
Giải nhì |
64754 |
Giải ba |
99756 50426 |
Giải tư |
09967 83497 45601 21731 38882 05326 44130 |
Giải năm |
8213 |
Giải sáu |
8252 4026 7703 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 1,3 | 0,3 | 1 | 0,3 | 5,8,9 | 2 | 63 | 0,1,3 | 3 | 0,1,3 | 5 | 4 | | | 5 | 0,2,4,6 | 23,5 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | | | 8 | 2 | | 9 | 2,7 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T05K3
|
Giải ĐB |
762245 |
Giải nhất |
01002 |
Giải nhì |
88067 |
Giải ba |
19339 55486 |
Giải tư |
22198 02903 62779 62381 49957 57880 03827 |
Giải năm |
2830 |
Giải sáu |
9251 5990 4603 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,92 | 0 | 2,32 | 5,8 | 1 | | 0 | 2 | 7 | 02 | 3 | 0,9 | | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 1,7 | 8 | 6 | 7 | 2,5,6 | 7 | 9 | 9 | 8 | 0,1,5,6 | 3,7 | 9 | 02,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|