|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
054090 |
Giải nhất |
56292 |
Giải nhì |
80802 |
Giải ba |
17355 91438 |
Giải tư |
24648 55019 29755 76145 18552 65173 10335 |
Giải năm |
3434 |
Giải sáu |
1166 3706 6901 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2,6 | 0,8 | 1 | 4,9 | 0,5,9 | 2 | | 7 | 3 | 4,5,8 | 1,3 | 4 | 5,8 | 3,4,52 | 5 | 2,52 | 0,6 | 6 | 6 | | 7 | 3 | 3,4 | 8 | 1 | 1 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: N20
|
Giải ĐB |
823050 |
Giải nhất |
96610 |
Giải nhì |
64754 |
Giải ba |
99756 50426 |
Giải tư |
09967 83497 45601 21731 38882 05326 44130 |
Giải năm |
8213 |
Giải sáu |
8252 4026 7703 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 1,3 | 0,3 | 1 | 0,3 | 5,8,9 | 2 | 63 | 0,1,3 | 3 | 0,1,3 | 5 | 4 | | | 5 | 0,2,4,6 | 23,5 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | | | 8 | 2 | | 9 | 2,7 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T05K3
|
Giải ĐB |
762245 |
Giải nhất |
01002 |
Giải nhì |
88067 |
Giải ba |
19339 55486 |
Giải tư |
22198 02903 62779 62381 49957 57880 03827 |
Giải năm |
2830 |
Giải sáu |
9251 5990 4603 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,92 | 0 | 2,32 | 5,8 | 1 | | 0 | 2 | 7 | 02 | 3 | 0,9 | | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 1,7 | 8 | 6 | 7 | 2,5,6 | 7 | 9 | 9 | 8 | 0,1,5,6 | 3,7 | 9 | 02,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B5
|
Giải ĐB |
275671 |
Giải nhất |
03758 |
Giải nhì |
84721 |
Giải ba |
40094 37476 |
Giải tư |
15186 08239 37861 12371 56864 58591 47515 |
Giải năm |
0843 |
Giải sáu |
2425 8448 3632 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,6,72,9 | 1 | 52 | 3 | 2 | 1,5 | 4 | 3 | 2,9 | 6,9 | 4 | 3,8 | 12,2,6 | 5 | 8 | 7,8 | 6 | 1,4,5 | | 7 | 12,6 | 4,5 | 8 | 6 | 3 | 9 | 1,4 |
|
XSKG - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
381832 |
Giải nhất |
32242 |
Giải nhì |
37150 |
Giải ba |
10078 18967 |
Giải tư |
78568 05028 21735 84727 87934 34646 53483 |
Giải năm |
2347 |
Giải sáu |
1976 8206 3100 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,6 | | 1 | | 3,4 | 2 | 7,8 | 8 | 3 | 2,4,5 | 3 | 4 | 2,6,7 | 3 | 5 | 0 | 0,4,7 | 6 | 7,8 | 2,4,6,8 | 7 | 6,82 | 2,6,72 | 8 | 3,7 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K2
|
Giải ĐB |
976255 |
Giải nhất |
43715 |
Giải nhì |
57701 |
Giải ba |
49841 29363 |
Giải tư |
65116 64865 98609 56475 17031 56300 83216 |
Giải năm |
8697 |
Giải sáu |
4394 8514 9447 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,9 | 0,3,4 | 1 | 4,5,62 | 3,6 | 2 | | 6 | 3 | 1,2 | 1,9 | 4 | 1,7 | 1,5,6,7 | 5 | 5 | 12 | 6 | 2,3,5 | 4,9 | 7 | 5 | | 8 | | 0 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|