|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
127663 |
Giải nhất |
12451 |
Giải nhì |
72503 |
Giải ba |
55907 49526 |
Giải tư |
27323 01912 45702 79912 30681 94109 59890 |
Giải năm |
4615 |
Giải sáu |
0745 6624 9846 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3,7,9 | 5,8 | 1 | 22,4,5 | 0,12 | 2 | 3,4,6 | 0,2,3,6 | 3 | 3 | 1,2 | 4 | 5,6 | 1,4 | 5 | 1 | 2,4 | 6 | 3 | 0 | 7 | | | 8 | 1 | 0 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: N19
|
Giải ĐB |
637269 |
Giải nhất |
11258 |
Giải nhì |
60450 |
Giải ba |
21231 19572 |
Giải tư |
79577 09104 65394 03438 77266 66973 38386 |
Giải năm |
7160 |
Giải sáu |
0890 0080 5134 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8,9 | 0 | 3,4 | 3 | 1 | | 7 | 2 | | 0,7 | 3 | 1,4,8 | 0,3,9 | 4 | | | 5 | 0,8 | 6,8 | 6 | 0,6,7,9 | 6,7 | 7 | 2,3,7 | 3,5 | 8 | 0,6 | 6 | 9 | 0,4 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T05K2
|
Giải ĐB |
256412 |
Giải nhất |
49590 |
Giải nhì |
51687 |
Giải ba |
67297 67474 |
Giải tư |
67572 36211 94495 41929 71794 19740 37297 |
Giải năm |
1898 |
Giải sáu |
1322 7615 2225 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 1 | 1 | 1,2,5 | 1,2,7 | 2 | 2,5,9 | | 3 | | 7,9 | 4 | 0 | 1,2,9 | 5 | | | 6 | | 8,92 | 7 | 2,4,8 | 7,9 | 8 | 7,9 | 2,8 | 9 | 0,4,5,72 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A5
|
Giải ĐB |
637712 |
Giải nhất |
63937 |
Giải nhì |
99687 |
Giải ba |
07087 28582 |
Giải tư |
64584 86594 93276 91960 74338 93596 22084 |
Giải năm |
8102 |
Giải sáu |
4852 3231 4270 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 2 | 3,4 | 1 | 2 | 0,1,5,8 | 2 | | | 3 | 0,1,7,8 | 82,9 | 4 | 1 | | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 0 | 3,82 | 7 | 0,6 | 3 | 8 | 2,42,72 | | 9 | 4,6 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
405776 |
Giải nhất |
76555 |
Giải nhì |
96835 |
Giải ba |
89403 65945 |
Giải tư |
61560 99061 99212 04485 77089 98117 91609 |
Giải năm |
8283 |
Giải sáu |
9893 5804 9407 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4,7,9 | 6 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 0,8,9 | 3 | 5 | 0 | 4 | 5,9 | 3,4,5,8 | 5 | 5 | 7 | 6 | 0,1 | 0,1 | 7 | 6 | 8 | 8 | 3,5,8,9 | 0,4,8 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
840440 |
Giải nhất |
95879 |
Giải nhì |
79096 |
Giải ba |
83018 00367 |
Giải tư |
66911 61481 84183 63379 36228 83936 45899 |
Giải năm |
5898 |
Giải sáu |
7867 4256 6350 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,8 | | 2 | 5,6,8 | 8 | 3 | 6 | | 4 | 0 | 2 | 5 | 0,6 | 2,3,5,9 | 6 | 72 | 62 | 7 | 92 | 1,2,9 | 8 | 1,3 | 72,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|