|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
328702 |
Giải nhất |
96782 |
Giải nhì |
82527 |
Giải ba |
88515 90231 |
Giải tư |
27169 55221 39503 01730 42883 21709 67858 |
Giải năm |
4802 |
Giải sáu |
5912 2333 1342 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 22,3,9 | 1,2,3 | 1 | 1,2,5 | 02,1,4,8 | 2 | 1,7 | 0,3,8 | 3 | 0,1,3 | | 4 | 2 | 1 | 5 | 7,8 | | 6 | 9 | 2,5 | 7 | | 5 | 8 | 2,3 | 0,6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
141380 |
Giải nhất |
48397 |
Giải nhì |
09211 |
Giải ba |
74729 48171 |
Giải tư |
15085 52655 75491 54710 88455 21900 54389 |
Giải năm |
1829 |
Giải sáu |
3537 0814 5850 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,8 | 0 | 0 | 1,7,9 | 1 | 0,1,4 | | 2 | 92 | | 3 | 7 | 1 | 4 | 5 | 4,52,8 | 5 | 0,52 | | 6 | | 3,9 | 7 | 1 | | 8 | 0,5,9 | 22,8,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
905511 |
Giải nhất |
48449 |
Giải nhì |
70792 |
Giải ba |
20594 14122 |
Giải tư |
01620 92056 92323 30169 07206 75943 98857 |
Giải năm |
3875 |
Giải sáu |
6263 0535 3071 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 1,7 | 1 | 1 | 2,9 | 2 | 0,2,3 | 2,4,6 | 3 | 4,5 | 3,4,9 | 4 | 3,4,9 | 3,7 | 5 | 6,7 | 0,5 | 6 | 3,9 | 5 | 7 | 1,5 | | 8 | | 4,6 | 9 | 2,4 |
|
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
977881 |
Giải nhất |
93658 |
Giải nhì |
45983 |
Giải ba |
74261 35961 |
Giải tư |
03043 42564 40345 98814 95558 63416 30926 |
Giải năm |
8215 |
Giải sáu |
4285 8531 7230 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 3,62,8 | 1 | 4,5,6 | 9 | 2 | 6 | 4,8 | 3 | 0,1 | 1,6 | 4 | 3,5 | 1,4,8 | 5 | 0,82 | 1,2 | 6 | 12,4 | | 7 | | 52 | 8 | 1,3,5 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
326237 |
Giải nhất |
14363 |
Giải nhì |
53551 |
Giải ba |
13443 64865 |
Giải tư |
80131 81929 63608 21342 95752 78667 30736 |
Giải năm |
9199 |
Giải sáu |
5661 2727 8623 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 3,5,6 | 1 | 8,9 | 4,5 | 2 | 3,7,9 | 2,4,6 | 3 | 1,6,7 | | 4 | 2,3 | 6 | 5 | 1,2 | 3 | 6 | 1,3,5,7 | 2,3,6 | 7 | | 0,1 | 8 | | 1,2,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
283959 |
Giải nhất |
53753 |
Giải nhì |
68864 |
Giải ba |
12717 46602 |
Giải tư |
22282 88740 26648 29306 44686 21503 55988 |
Giải năm |
7793 |
Giải sáu |
7471 0118 6701 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,3,6 | 0,7 | 1 | 7,8 | 0,8 | 2 | | 0,3,5,9 | 3 | 3 | 6 | 4 | 0,8 | | 5 | 3,6,9 | 0,5,8 | 6 | 4 | 1 | 7 | 1 | 1,4,8 | 8 | 2,6,8 | 5 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|